icon 0939 115 175 - icon 09 1800 6928 (Call Center For Foreigner)

{SLIDE}

Acetylcysteine

Thông tin Acetylcysteine

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

Tổng quan (Dược lực)

Acetylcysteine là một acid amin tác dụng như một thuốc có tác dụng tiêu nhầy đường hô hấp.

Dược động học

- Sau khi hít qua miệng hoặc nhỏ thuốc vào khí quản, phần lớn thuốc tham gia vào phản ứng sulfhydryl - disulfid, số còn lại được biểu mô phổi hấp thu. Sau khi uống, acetylcystein được hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa và bị gan khử acetyl thành cystein và sau đó được chuyển hóa. Ðạt nồng độ đỉnh huyết tương trong khoảng 0,5 đến 1 giờ sau khi uống liều 200 đến 600 mg. Khả dụng sinh học khi uống thấp và có thể do chuyển hóa trong thành ruột và chuyển hóa bước đầu trong gan. Ðộ thanh thải thận có thể chiếm 30% độ thanh thải toàn thân. 

- Sau khi tiêm tĩnh mạch, nửa đời cuối trung bình là 1,95 và 5,58 giờ tương ứng với acetylcystein khử và acetylcystein toàn phần; sau khi uống, nửa đời cuối của acetylcystein toàn phần là 6,25 giờ.

Công dụng (Chỉ định)

- Tiêu chất nhầy trong viêm niêm mạc, bệnh lý hô hấp có đờm nhầy, và làm sạch thường quy trong mở khí quản.

- Quá liều paracetamol.

- Dùng tại chỗ trong điều trị hội chứng khô mắt kết hợp với tiết bất thường chất nhầy.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Quá mẫn với acetylcystein hoặc bất kỳ thành phần nào của công thức.

Tương tác thuốc

- Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy - hóa. 

- Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng acetylcystein. 

- Acetylcystein phản ứng với 1 số kim loại, đặc biệt sắt, niken, đồng và với cao su. Cần tránh thuốc tiếp xúc với các chất đó. Không được dùng các máy phun mù có các thành phần bằng kim loại hoặc cao su. 

- Dung dịch natri acetylcystein tương kỵ về lý và/hoặc hóa học với các dung dịch chứa penicilin, oxacilin, oleandomycin, amphotericin B, tetracyclin, erythromycin lactobionat, hoặc natri ampicilin. Khi định dùng một trong các kháng sinh đó ở dạng khí dung, thuốc đó phải được phun mù riêng. 

- Dung dịch acetylcystein cũng tương kỵ về lý học với dầu iod, trypsin và hydrogen peroxyd.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Tĩnh mạch:

+ > 10%: Bệnh tự miễn (14% đến 18%), phản ứng phản vệ (1% đến 18%)

+ 1 đến 10%: Tim mạch: đỏ mặt (1% đến 3%), nhịp tim nhanh (1% đến 4%), phù nề (1% đến 2%). Da liễu: mề đay (≤ 21%), phát ban (2% đến ≤ 21%), ngứa (1% đến ≤ 21%). Tiêu hóa: nôn mửa (2% đến 10%), buồn nôn (1% đến 6%). Hô hấp: viêm họng (≤ 1%), chảy nước mũi (≤ 1%), rhonchi (≤ 1%), đau họng (≤ 1%).

+ < 1%, sau khi đưa ra và/hoặc báo cáo trường hợp (giới hạn ở mức nguy hiểm hoặc đe dọa tính mạng): sốc phản vệ, phù mạch, co thắt phế quản, tức ngực, ho, chóng mặt (Sandilands 2008), khó thở (Sandilands 2008), hạ huyết áp, suy hô hấp, stridor , thở khò khè.

- Miệng:

+ Tần số không được xác định: tim mạch: đau thắt ngực, hạ huyết áp. Da liễu: phát ban (có hoặc không có sốt), nổi mề đay. Tiêu hóa: triệu chứng tiêu hóa, buồn nôn, nôn mửa. Phản ứng quá mẫn. Hô hấp: co thắt phế quản, viêm phế quản.

+ <1%, báo cáo sau khi đưa ra và/hoặc báo cáo trường hợp (giới hạn ở mức quan trọng hoặc đe dọa tính mạng): phù mạch (Bebarta 2010), ngứa (Bebarta 2010), nhịp tim nhanh (Bebarta 2010)

Quá liều

- Quá liều acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều đặc biệt là giảm huyết áp. 

- Các triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận. 

- Tử vong đã xảy ra ở người bệnh bị quá liều acetylcystein trong khi đang điều trị nhiễm độc paracetamol. Quá liều acetylcystein xảy ra khi tiêm truyền quá nhanh và với liều quá cao. Điều trị quá liều theo triệu chứng.

Lưu ý

- Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta - 2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin ) và phải ngừng acetylcystein ngay. 

- Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho. 

Thời kỳ mang thai 

- Ðiều trị quá liều paracetamol bằng acetylcystein ở người mang thai có hiệu quả và an toàn, và có khả năng ngăn chặn được độc tính cho gan ở thai nhi cũng như ở người mẹ. 

Thời kỳ cho con bú 

- Thuốc dùng an toàn cho người cho con bú.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Thuốc ho Stella Stacytine 200
Mã số: 2940
3779

Thuốc ho Stella Stacytine 200

22,400 đ
44,800 đ
VPC Acetylcystein 200mg, Hộp 30 gói
Mã số: 3698
1611

VPC Acetylcystein 200mg, Hộp 30 gói

Liên hệ
35,910 đ
Acemuc Kids 100mg Sanofi, Hộp 30 gói
Mã số: 4510
1377

Acemuc Kids 100mg Sanofi, Hộp 30 gói

Liên hệ
110,000 đ
Glotamuc 200mg Abbott, Hộp 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 5732
4697

Glotamuc 200mg Abbott, Hộp 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ
286,000 đ
Glotamuc 200mg Abbott, Hộp 20 gói
Mã số: 9685
1288

Glotamuc 200mg Abbott, Hộp 20 gói

Liên hệ
54,000 đ
Thuốc ho Stella Stacytine 200mg CAP, Hộp 100 viên
Mã số: 10157
1731

Thuốc ho Stella Stacytine 200mg CAP, Hộp 100 viên

Liên hệ
154,000 đ
Tpbvsk tăng chất lượng trứng OvaQ1, Hộp 30 viên
Mã số: 10678
3682

Tpbvsk tăng chất lượng trứng OvaQ1, Hộp 30 viên

320,000 đ
640,000 đ
Tpbvsk chữa buồng trứng đa nang Antipcos, Hộp 30 viên
Mã số: 10687
1873

Tpbvsk chữa buồng trứng đa nang Antipcos, Hộp 30 viên

900,000 đ
1,800,000 đ
Thuốc VNP Dismolan, Hộp 20 ống
Mã số: 10873
1529

Thuốc VNP Dismolan, Hộp 20 ống

Liên hệ
147,000 đ
Thuốc ho Stella Stacytine 200mg GRA
Mã số: 11412
1627

Thuốc ho Stella Stacytine 200mg GRA

26,000 đ
52,000 đ
Acecyst 200 Agimexpharm 30 gói x 1,6g
Mã số: 14127
1227

Acecyst 200 Agimexpharm 30 gói x 1,6g

Liên hệ
122,000 đ
Acecyst 200mg Agimexpharm 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 14128
1552

Acecyst 200mg Agimexpharm 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ
144,000 đ
Apimuc 200mg Apimed 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 14628
1286

Apimuc 200mg Apimed 10 vỉ x 10 viên

80,000 đ
160,000 đ
Apimuc 200mg Apimed 30 gói x 1g
Mã số: 14626
4426

Apimuc 200mg Apimed 30 gói x 1g

Liên hệ
0 đ
Vacomuc 100mg Vacopharm 30 gói x 1g - Thuốc long đàm
Mã số: 16789
433

Vacomuc 100mg Vacopharm 30 gói x 1g - Thuốc long đàm

Liên hệ
44,000 đ
Vacomuc 100mg Vacopharm 100 gói x 1g - Thuốc long đàm
Mã số: 16790
667

Vacomuc 100mg Vacopharm 100 gói x 1g - Thuốc long đàm

Liên hệ
146,000 đ
Vacomuc CAPS 200mg Vacopharm, 20 vỉ x 10 viên
Mã số: 16799
392

Vacomuc CAPS 200mg Vacopharm, 20 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
 Danh mục sản phẩm

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top