Acnequidt Hoá Dược 20ml - Trị mụn trứng cá
- Ðiều trị bệnh trứng cá (đặc biệt với trứng cá mủ và trứng cá bọc), bệnh trứng cá đỏ.
- Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang.
- Điều trị viêm nha chu.
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Thành phần
- Clindamycin: 200mg
- Metronidazol: 160mg
Công dụng (Chỉ định)
- Ðiều trị bệnh trứng cá (đặc biệt với trứng cá mủ và trứng cá bọc), bệnh trứng cá đỏ.
- Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang.
- Điều trị viêm nha chu.
- Điều trị viêm nang lông và các nhiễm khuẩn da khác.
- Điều trị hỗ trợ trong các trường hợp viêm da tăng tiết bã nhờn.
Liều dùng
- Điều trị trứng cá và các nhiễm khuẩn khác: Bôi nhẹ vào vùng da bị bệnh sau khi đã được làm sạch và khô, ngày 1 - 2 lần hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, viêm nha chu: Nhỏ trực tiếp vào nơi bị bệnh, tai, mũi và miệng. Dùng 3 lần 1 ngày, một đợt điều trị khoảng 2 tuần, nếu cần có thể lặp lại một đợt điều trị nữa.
- Sử dụng thuốc theo đơn của bác sĩ.
Cách dùng
- Thuốc Acnequidt được dùng ngoài da hoặc nhỏ trực tiếp vào nơi bị bệnh (tai, mũi, miệng).
Quá liều
- Ngừng dùng thuốc nếu ỉa chảy, viêm đại tràng hoặc chóng mặt, lú lẫn, mất điều hòa, giảm bạch cầu xảy ra và thông báo cho bác sĩ để kịp thời điều trị.
Quên liều
- Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Mẫn cảm với clindamycin hoặc metronidazole.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Có thể bị khô da tại chỗ, kích ứng da, viêm da tiếp xúc, buồn nôn, nôn, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.
Tương tác với các thuốc khác
- Đã có thông báo về tác dụng đối nghịch của clindamycin và erythromycin.
- Diphenoxylat, loperamid hoặc opiat (những chất chống nhu động ruột), những thuốc này có thể làm trầm trọng thêm hội chứng viêm đại tràng do dùng clindamycin, vì chúng làm chậm thải độc tố.
- Metronidazole tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin.
- Dùng đồng thời metronidazole và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazole nên metronidazole thải trừ nhanh hơn.
- Bệnh nhân đang điều trị bằng metronidazole không nên uống rượu vì có nguy cơ bị phản ứng kiểu disulfiram.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Cần giảm liều thuốc hoặc ngưng dùng thuốc nếu bị kích ứng hoặc bất kỳ tác dụng phụ nào xảy ra. Không nên sử dụng thuốc dài ngày, vì có thể làm giảm sự đáp ứng của vi khuẩn đối với thuốc.
- Thận trọng khi dùng cho người bệnh có tiền sử viêm đại tràng.
- Không dùng thuốc quá hạn sử dụng, không bôi thuốc lên mắt hoặc các vùng da nhạy cảm (da bị loét, niêm mạc...).
- Dung dịch thuốc có mùi khó chịu do đó cần lưu ý khi bôi thuốc ở các vùng da quanh miệng.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Không dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Không dùng cho người đang lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
- Để xa tầm tay trẻ em.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: