Amlodipine Stella 10mg 3 vỉ x 10 viên - Thuốc tim mạch huyết áp
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: VD-30105-18
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Amlodipine khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Stellapharm khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
Thông tin sản phẩm
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Amlodipin: 10mg
Công dụng (Chỉ định)
- Tăng huyết áp.
- Đau thắt ngực ổn định mãn tính.
- Đau thắt ngực Vasospastic (Prinzmetal).
Liều dùng
- Người lớn: Tăng huyết áp (dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha, chẹn beta hoặc ACEI) và đau thắt ngực (dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc chống co thắt khác khi bệnh nhân kháng lại nitrat và/hoặc thuốc chẹn beta ở liều thích hợp): Khởi đầu 5 mg/ngày, có thể tăng đến liều tối đa 10 mg tùy theo đáp ứng.
- Trẻ em 6 – 17 tuổi bị tăng huyết áp: Liều khởi đầu là 2,5 mg/ngày (dùng chế phẩm khác phù hợp với liều này), tăng liều đến 5 mg/ngày nếu huyết áp không đạt mục tiêu sau 4 tuần.
- Trẻ em < 6 tuổi: Chưa có dữ liệu.
- Người cao tuổi: Thận trọng khi tăng liều.
- Bệnh nhân suy gan: Bắt đầu với liều thấp nhất trong khoảng liều điều trị (Suy gan nặng: chỉnh liều từ từ và theo dõi).
- Suy thận: Khuyến cáo sử dụng liều thông thường.
Cách dùng
- Dùng bằng đường uống.
Quá liều
- Chưa có báo cáo.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc các dẫn xuất của dihydropyridine.
- Hạ huyết áp nghiêm trọng.
- Sốc (bao gồm sốc tim).
- Tắc nghẽn đường ra của tâm thất trái.
- Suy tim do huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Rất thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà; đánh trống ngực; mặt đỏ bừng; đau bụng, buồn nôn; phù, mệt mỏi.
Tương tác với các thuốc khác
- Chưa có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Bệnh nhân suy tim.
- Bệnh nhân suy giảm chức năng gan.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: (chỉ dùng khi không có sự thay thế an toàn hơn và bản thân bệnh gây nguy cơ cao hơn).
- Phụ nữ cho con bú: Cân nhắc lợi ích của việc cho con bú và sử dụng thuốc cho người mẹ.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe hay vận hành máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
-
Nhà Thuốc Minh Châu 354
354 Nguyễn Văn Công ( Phường 3, GV ) Phường Hạnh Thông, Tp HCM
-
Nhà Thuốc Minh Châu 522
285 Bạch Đằng ( Phường 3 GV ) Phường Hạnh Thông, Tp HCM
0918008095| 7:00 - 22:00
-
Nhà Thuốc 114 Bạch Đằng
D114 Bạch Đằng ( Phường 2, Tân Bình ) Phường Tân Sơn Hòa, Tp HCM
-
Nhà Thuốc Minh Châu 167
167 Phổ Quang ( Phường 9, Phú Nhuận ) Phường Đức Nhuận, Tp HCM
0939115175| 7:00 - 22H00
-
Nhà thuốc minh châu 540
54 Nguyễn Thương Hiền ( Phường 1, GV ) Phường Hạnh Thông, TP.HCM
0818002244| 7:30 - 22:00
-
Nhà Thuốc Minh Châu 690
( 261 Phạm Văn Chiêu, Phường 14, GV ) 69/10x Phạm Văn Chiêu, Phường An Hội Tây, TPHCM
0988115175| 7:00 - 22H00
-
Nhà thuốc minh châu 153
153 Lê Văn Chí ( Phường Linh Trung, Thủ Đức ) Phường Linh Xuân, TP.HCM
0975115175| 7:00 - 22:00
-
CSKH Online
354 Nguyễn Văn Công ( Phường 3, GV ) Phường Hạnh Thông, Tp HCM
0899791368| 08:00 - 17:00
-
CSKH Online
354 Nguyễn Văn Công ( Phường 3, GV ) Phường Hạnh Thông, Tp HCM
0899391368| 14:00 - 22:00
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả




