Amlodipine Stella 10mg 3 vỉ x 10 viên
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Quy cách đóng gói | 30 viên |
Số đăng ký | VD-30105-18 |
Thương hiệu | Stellapharm |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thành phần
- Amlodipin: 10mg
Công dụng (Chỉ định)
- Tăng huyết áp.
- Đau thắt ngực ổn định mãn tính.
- Đau thắt ngực Vasospastic (Prinzmetal).
Liều dùng
- Người lớn: Tăng huyết áp (dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha, chẹn beta hoặc ACEI) và đau thắt ngực (dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc chống co thắt khác khi bệnh nhân kháng lại nitrat và/hoặc thuốc chẹn beta ở liều thích hợp): Khởi đầu 5 mg/ngày, có thể tăng đến liều tối đa 10 mg tùy theo đáp ứng.
- Trẻ em 6 – 17 tuổi bị tăng huyết áp: Liều khởi đầu là 2,5 mg/ngày (dùng chế phẩm khác phù hợp với liều này), tăng liều đến 5 mg/ngày nếu huyết áp không đạt mục tiêu sau 4 tuần.
- Trẻ em < 6 tuổi: Chưa có dữ liệu.
- Người cao tuổi: Thận trọng khi tăng liều.
- Bệnh nhân suy gan: Bắt đầu với liều thấp nhất trong khoảng liều điều trị (Suy gan nặng: chỉnh liều từ từ và theo dõi).
- Suy thận: Khuyến cáo sử dụng liều thông thường.
Cách dùng
- Dùng bằng đường uống.
Quá liều
- Chưa có báo cáo.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc các dẫn xuất của dihydropyridine.
- Hạ huyết áp nghiêm trọng.
- Sốc (bao gồm sốc tim).
- Tắc nghẽn đường ra của tâm thất trái.
- Suy tim do huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Rất thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà; đánh trống ngực; mặt đỏ bừng; đau bụng, buồn nôn; phù, mệt mỏi.
Tương tác với các thuốc khác
- Chưa có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Bệnh nhân suy tim.
- Bệnh nhân suy giảm chức năng gan.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: (chỉ dùng khi không có sự thay thế an toàn hơn và bản thân bệnh gây nguy cơ cao hơn).
- Phụ nữ cho con bú: Cân nhắc lợi ích của việc cho con bú và sử dụng thuốc cho người mẹ.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe hay vận hành máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: