Argistad 1g Stella 20 ống x 5ml
- Điều trị duy trì tăng Amoniac huyết ở bệnh nhân thiếu Carbamoylphosphat Synthetase, thiếu Ornithin Transcarbamylase.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng Amoniac huyết, Citrulin huyết, Argininosuccinic niệu.
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Thành phần
- Arginine Hydrochloride 1g
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị duy trì tăng Amoniac huyết ở bệnh nhân thiếu Carbamoylphosphat Synthetase, thiếu Ornithin Transcarbamylase.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng Amoniac huyết, Citrulin huyết, Argininosuccinic niệu.
- Điều trị hỗ trợ chứng khó tiêu.
- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng Ammoniac huyết tuýp I và II, Citrulin huyết, Argininosuccinic niệu và thiếu Enzym N-Acetylglutamat Synthase.
Liều dùng
- Điều trị duy trì tăng Amoniac huyết ở bệnh nhân thiếu Carbamoylphosphat Synthetase, thiếu Ornithin Transcarbamylase: Trẻ sơ sinh và trẻ từ 1 – 18 tháng tuổi: 0,5 ml/kg mỗi ngày, chia 3 – 4 lần.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng Amoniac huyết, Citrulin huyết, Argininosuccinic niệu: Trẻ sơ sinh và trẻ từ 1 – 18 tháng tuổi: 0,5 – 0,875 ml/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn.
- Điều trị hỗ trợ các chứng khó tiêu: Người lớn: 15-30 ml/ngày.
- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định: Người lớn: 30 – 105 ml/ngày, mỗi lần dùng không quá 40 ml.
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng Ammoniac huyết týp I và II, Citrulin huyết, Argininosuccinic niệu và thiếu Enzym Nacetylglutamat Synthase: Người lớn: 15 – 100 ml/ngày tùy theo tình trạng bệnh.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân có cơ địa dị ứng.
- Bệnh nhân rối loạn chu trình Ure kèm thiếu hụt Arginase
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Đau và trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chi, thiếu máu hồng cầu liềm, tăng BUN, Creatinin và Creatin huyết thanh.
- Phản ứng dị ứng với các biểu hiện như phát ban đỏ, sưng tay và mặt, các triệu chứng này sẽ giảm nhanh khi ngừng thuốc và dùng thêm diphenhydramine.
Tương tác với các thuốc khác
- Chưa có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Chú ý đến hàm lượng đường của thuốc (2 g trong mỗi 5 ml) khi dùng cho bệnh nhân bị tiểu đường hay bệnh nhân ăn kiêng đường.
- Nên ngừng thuốc nếu có tiêu chảy xảy ra.
- Nên thận trọng khi dùng Arginine cho những bệnh nhân bị bệnh thận hay bị khó tiểu.
- Khi dùng Arginine liều cao để điều trị tăng Amoniac huyết cấp tính có thể gây nhiễm Acid chuyển hóa do tăng clo huyết; do đó, nên theo dõi nồng độ Clorid và Bicarbonat huyết tương và đồng thời bổ sung lượng Bicarbonat tương ứng.
- Arginine không có hiệu quả điều trị chứng tăng Amoniac huyết do rối loạn acid hữu cơ huyết.
- Không nên dùng thuốc trong suốt thời kỳ mang thai.
- Thận trọng khi dùng thuốc trên phụ nữ cho con bú.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: