icon 0939 115 175 - icon 09 1800 6928 (Call Center For Foreigner)

{SLIDE}

Atorvastatin

Thông tin Atorvastatin

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc tác dụng đối với máu

Tổng quan (Dược lực)

Atorvastatin thuộc nhóm statin là những chất ức chế cạnh tranh với hydroxy methylglutaryl coenzym (HMG- CoA) reductase, được chỉ didnnhj trong các trường hợp tăng lipid máu.

Dược động học

Hấp thu: Atorvastatin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá, hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Sinh khả dụng của atorvastatin thấp vì được chuyển hoá mạnh qua gan lần đầu(trên 60%). Nồng độ đỉnh trong huyết thanh của thuốc là 1-2 giờ. 

Phân bố: Atorvastatin liên kết mạnh với protein huyết tương trên 98%.Atorvastatin ưa mỡ nên đi qua được hàng rào máu não. 

Chuyển hoá: Thuốc chuyển chủ yếu ở gan(>70%) thành các chất chuyển hoá có hoặc không có hoạt tính. 

Thải trừ: thuốc được đào thải chủ yếu qua phân, đào thải qua thận dưới 2%.

Công dụng (Chỉ định)

- Tăng cholesterol máu: Atorvastatin được chỉ định bổ trợ cho liệu pháp ăn uống để giảm nồng độ cholesterol toàn phần và cholesterol LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu tiên phát (tuýp IIa và IIb) triglycerid giảm ít.

- Dự phòng tiên phát (cấp 1) biến cố mạch vành

- Xơ vữa động mạch: ở người bệnh tăng cholesterol máu có biểu hiện lâm sàng về bệnh mạch vành, kể cả nhồi máu cơ tim trước đó, chỉ định Atorvastatin nhằm:

- Làm chậm tiến triển xơ vữa mạch vành.

- Giảm nguy cơ biến cố mạch vành cấp.

- Atorvastatin cũng được chỉ định để giảm cholesterol toàn phần và cholesterol LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử, bổ trợ cho các cách điều trị hạ lipid khác.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Suy tế bào gan, bệnh gan tiến triển có sự tăng nồng độ transaminase huyết thanh kéo dài.

- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.

- Các thuốc chống nấm Itraconazol, Ketoconazol, nhóm thuốc fibrat, Gemfibrozil, Niacin liều cao (> 1g/ngày), Colchicin.

Tương tác thuốc

Nguy cơ bệnh lý cơ vân gia tăng khi dùng với cyclosporin, dẫn xuất acid fibric, niacin, erythromycin, thuốc kháng nấm nhóm azole. Giảm nồng độ thuốc khi dùng với thuốc kháng acid.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Tác dụng không mong muốn thoáng qua (khoảng 1% bệnh nhân). Dùng

- Atorvastatin có thể có các biểu hiện sau:

+ Thường gặp : ADR > 1/100: Tiêu hóa: Ỉa chảy, táo bón, đầy hơi, đau bụng và buồn nôn. Thần kinh trung ương: đau đầu, chóng mặt, nhìn mờ, mất ngủ, suy nhược. Thần kinh - cơ và xương: đau cơ, đau khớp. Gan: tăng men gan.

+ Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100: Thần kinh - cơ và xương: bệnh cơ (kết hợp yếu cơ và tăng hàm lượng creatinin phosphokinase huyết tương – CPK ). Da: ban da. Hô hấp: viêm mũi, viêm xoang, viêm họng, ho.

+ Hiếm gặp: ADR < 1/1000: Thần kinh - cơ và xương: viêm cơ, tiêu cơ vân, dẫn đến suy thận cấp thứ phát do myoglobin niệu.

+ Khác: Suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn…). Tăng đường huyết. Tăng HbA1c.

Quá liều

Nếu xảy ra quá liều, cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ khi cần thiết. Do thuốc gắn kết mạnh với protein huyết tương, thẩm tách máu không hy vọng làm tăng đáng kể thanh thải atorvastatin.

Lưu ý

Ở bệnh nhân uống nhiều rượu & có tiền sử bệnh gan. Kiểm tra chức năng gan trong khi điều trị. Nên tái khám khi bị đau, căng hoặc yếu cơ không giải thích được, hoặc có kèm sốt hoặc mệt mỏi.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Zoamco 40mg Pymepharco 2 vỉ x 15 viên
Mã số: 2664
696

Zoamco 40mg Pymepharco 2 vỉ x 15 viên

Liên hệ
8,000 đ
Thuốc tim mạch Stella Lipistad 10mg
Mã số: 2834
2142

Thuốc tim mạch Stella Lipistad 10mg

Liên hệ
60,000 đ
Ator VPC 10mg, Hộp 30 viên
Mã số: 3721
2141

Ator VPC 10mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
26,250 đ
Ator VPC 20mg, Hộp 30 viên
Mã số: 3722
3107

Ator VPC 20mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
42,000 đ
Glovitor 10mg Abbott, Hộp 30 viên
Mã số: 4745
1363

Glovitor 10mg Abbott, Hộp 30 viên

Liên hệ
150,000 đ
Thuốc hạ mỡ máu Lipitor 10mg, Hộp 30 viên
Mã số: 5108
2484

Thuốc hạ mỡ máu Lipitor 10mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
900,000 đ
Thuốc hạ mỡ máu Lipitor 20mg, Hộp 30 viên
Mã số: 5107
5680

Thuốc hạ mỡ máu Lipitor 20mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
870,000 đ
Thuốc hạ mỡ máu Lipitor 40mg, Hộp 30 viên
Mã số: 5114
3454

Thuốc hạ mỡ máu Lipitor 40mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
20,000 đ
Thuốc Rotacor 10mg, Hộp 30 viên
Mã số: 5556
1113

Thuốc Rotacor 10mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
210,000 đ
Thuốc Rotacor 20mg, Hộp 30 viên
Mã số: 5557
2968

Thuốc Rotacor 20mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
390,000 đ
Thuốc tim mạch Stella Lipistad 20mg
Mã số: 7019
1847

Thuốc tim mạch Stella Lipistad 20mg

Liên hệ
90,000 đ
Atorlip 20 DHG Pharma 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 7431
1020

Atorlip 20 DHG Pharma 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
174,000 đ
Atozet 10mg/10mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 8130
1981

Atozet 10mg/10mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
1,193,998 đ
Atozet 10mg/20mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 8132
2080

Atozet 10mg/20mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
1,410,000 đ
AtorHasan 10mg Hasan 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 9882
614

AtorHasan 10mg Hasan 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ
360,000 đ
AtorHasan 10mg Hasan 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 9881
441

AtorHasan 10mg Hasan 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
150,000 đ
AtorHasan 20mg Hasan 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 9884
326

AtorHasan 20mg Hasan 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ
400,000 đ
AtorHasan 20mg Hasan 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 9883
569

AtorHasan 20mg Hasan 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
190,000 đ
Ezvasten 20mg/10mg Davipharm, Hộp 4 vỉ x 7 viên
Mã số: 11695
1925

Ezvasten 20mg/10mg Davipharm, Hộp 4 vỉ x 7 viên

Liên hệ
514,000 đ
Thuốc tim mạch Normelip 20mg, Hộp 20 viên
Mã số: 11918
2260

Thuốc tim mạch Normelip 20mg, Hộp 20 viên

Liên hệ
0 đ
Atorpa-E 20/10 Apimed 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 13426
1439

Atorpa-E 20/10 Apimed 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
300,000 đ
Wintovas 10 Tablet Incepta 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 13526
1157

Wintovas 10 Tablet Incepta 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
 Danh mục sản phẩm

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top