Azoltel 400mg Stella 1 vỉ x 1 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Tìm thuốc Albendazole khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Stellapharm khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
Thông tin sản phẩm
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Albendazole: 400mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Bệnh ấu trùng sán lợn (Taenia solium) ở hệ thần kinh (trong hoặc ngoài nhu mô thần kinh).
- Bệnh nang sán chó (Echinococcus granulosus) ở gan, phổi và màng bụng trước khi phẫu thuật hoặc khi không thể phẫu thuật được.
- Nhiễm một hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun móc (Ancylostoma duodenale và Necator americanus), giun tóc (Trichuris trichiura), giun lươn (Strongyloides stercoralis), giun kim (Enterobius vermicularis) và giun chỉ (Mansonella perstants, Wuchereria bancrofti, Loa loa).
- Ấu trùng di trú ở da hoặc di trú nội tạng do Toxocara canis hoặc cati.
- Bệnh do Giardia gây ra.
- Bệnh sán lá gan (Clonorchis sinensis).
Liều dùng
- Ấu trùng sán lợn: Cân nặng ≥ 60 kg: 400mg x 2 lần/ngày uống cùng với thức ăn trong 8 – 30 ngày. Cân nặng < 60 kg: 15mg/kg/ngày (không quá 800mg/ngày), chia 2 lần, uống cùng thức ăn, trong 8 – 30 ngày. Có thể nhắc lại nếu cần. Trẻ < 6 tuổi: Chưa có liều.
- Nang sán chó: Liều như trên trong 28 ngày, nhắc lại sau 14 ngày nghỉ thuốc x 3 đợt điều trị liên tiếp.
- Giun đũa, giun móc hoặc giun tóc, giun kim: 400mg (Trẻ dưới 2 tuổi: 200mg) x 1 lần/ngày, có thể nhắc lại sau 3 tuần.
- Giun lươn: 400mg (Trẻ dưới 2 tuổi: 200mg) x 1 lần/ngày, uống trong 3 ngày, có thể nhắc lại sau 3 tuần.
- Giun Capillaria: 200mg x 2 lần/ngày trong 10 ngày.
- Ấu trùng di trú ở da: 400mg/lần/ngày, uống trong 3 ngày, có thể tăng lên 5 – 7 ngày. Trẻ em: 5mg/kg/ngày, uống trong 3 ngày.
- Giardia: 400mg/lần/ngày, uống trong 5 ngày.
- Sán lá gan: 10mg/kg/ngày, uống trong 7 ngày.
- Giun chỉ bạch huyết, giun chỉ tiềm ẩn: Hàng năm cho 1 liều đơn albendazole 400mg với diethylcarbamazine 6mg/kg hoặc ivermectin (200mg/kg) có tác dụng ngăn chặn bệnh lây truyền. Điều trị như vậy tiếp tục ít nhất trong 5 năm.
- Ấu trùng di trú nội tạng: 400mg x 2 lần/ngày trong 5 ngày.
Cách dùng
- Nhai, nuốt hoặc nghiền và trộn với thức ăn.
Quá liều
- Khi bị quá liều cần điều trị triệu chứng (rửa dạ dày, dùng than hoạt) và các biện pháp cấp cứu hồi sức chung.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Tiền sử quá mẫn cảm với các hợp chất loại benzimidazole hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp:
- Sốt
- Đau đầu, chóng mặt, tăng áp suất trong não
- Chức năng gan bất thường
- Đau bụng, buồn nôn, nôn
- Rụng tóc (phục hồi được).
Tương tác với các thuốc khác
- Dexamethason: Nồng độ ổn định lúc thấp nhất trong huyết tương của chất có hoạt tính albendazole sulfoxide tăng hơn khoảng 50% khi dùng phối hợp thêm 8mg dexamethason với mỗi liều albendazole (15mg/kg/ngày).
- Praziquantel: Praziquantel (40mg/kg) làm tăng nồng độ trung bình trong huyết tương và diện tích dưới đường cong của albendazole sulfoxide khoảng 50% so với dùng albendazole đơn độc (400mg).
- Cimetidin: Nồng độ albendazole sulfoxide trong mật và trong dịch nang sán tăng lên khoảng 2 lần ở người bị bệnh nang sán khi dùng phối hợp với cimetidin (10mg/kg/ngày) so với dùng albendazole đơn độc (20mg/kg/ngày).
- Theophylin: Dược động học của theophylin (truyền trong 20 phút aminophyllin 5,8mg/kg) không thay đổi sau khi uống 1 liều albendazole 400mg.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Cần khám mắt để loại trừ nang ở võng mạc trước khi điều trị ấu trùng sán lợn ở thần kinh.
- Người có rối loạn chức năng gan.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nên dùng albendazole trong vòng 7 ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt. Sử dụng biện pháp tránh thai trong và sau khi ngừng thuốc 1 tháng.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với Azoltel 400 trước khi lái xe hay vận hành máy móc (có thể gây đau đầu, chóng mặt).
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
-
Nhà Thuốc Minh Châu 354
354 Nguyễn Văn Công ( Phường 3, GV ) Phường Hạnh Thông, Tp HCM
-
Nhà Thuốc Minh Châu 522
285 Bạch Đằng ( Phường 3 GV ) Phường Hạnh Thông, Tp HCM
0918008095| 7:00 - 22:00
-
Nhà Thuốc 114 Bạch Đằng
D114 Bạch Đằng ( Phường 2, Tân Bình ) Phường Tân Sơn Hòa, Tp HCM
-
Nhà Thuốc Minh Châu 167
167 Phổ Quang ( Phường 9, Phú Nhuận ) Phường Đức Nhuận, Tp HCM
0939115175| 7:00 - 22H00
-
Nhà thuốc minh châu 540
54 Nguyễn Thương Hiền ( Phường 1, GV ) Phường Hạnh Thông, TP.HCM
0818002244| 7:30 - 22:00
-
Nhà Thuốc Minh Châu 690
( 261 Phạm Văn Chiêu, Phường 14, GV ) 69/10x Phạm Văn Chiêu, Phường An Hội Tây, TPHCM
0988115175| 7:00 - 22H00
-
Nhà thuốc minh châu 153
153 Lê Văn Chí ( Phường Linh Trung, Thủ Đức ) Phường Linh Xuân, TP.HCM
0975115175| 7:00 - 22:00
-
CSKH Online
354 Nguyễn Văn Công ( Phường 3, GV ) Phường Hạnh Thông, Tp HCM
0899791368| 08:00 - 17:00
-
CSKH Online
354 Nguyễn Văn Công ( Phường 3, GV ) Phường Hạnh Thông, Tp HCM
0899391368| 14:00 - 22:00
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả