DONCEF inj PMP
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: VD-34364-20
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Cefradin khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Pymepharco khác
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Thuốc kháng sinh PMP Doncef 500mg (Xanh đậm - xám)
- Giá tham khảo:50 đ
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | VD-34364-20 |
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của DONCEF inj PMP
Chỉ định sử dụng trong các trường hợp:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới: viêm amydal, viêm họng, viêm xoang, viêm phế quản cấp và mạn tính, kể cả viêm phổi thùy do các cầu khuẩn Gram dương nhạy cảm.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: áp xe, mụn nhọt, chốc lở.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu kể cả viêm tuyến tiền liệt.
Thành Phần DONCEF inj
- Cephradin 1g
Chỉ định DONCEF inj
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới: viêm amydal, viêm họng, viêm xoang, viêm phế quản cấp và mạn tính, kể cả viêm phổi thùy do các cầu khuẩn Gram dương nhạy cảm.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: áp xe, mụn nhọt, chốc lở.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu kể cả viêm tuyến tiền liệt.
- Viêm tai giữa.
- Các nhiễm khuẩn nặng và mạn tính khác.
- Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.
Liều dùng và cách sử dụng DONCEF inj
- Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch.
- Người lớn: tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm truyền 0,5 -1 g, 6 giờ một lần.
- Trẻ em 1 tuổi hoặc lớn hơn: tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 12,5 – 25 mg/kg thể trọng, 6 giờ một lần.
- Dự phòng trước và sau khi mổ:Tiêm tĩnh mạch 1 g ngay sau khi kẹp cuống rốn và tiêm bắp, hoặc tiêm tĩnh mạch 1 g, sau liều tiêm thứ nhất 6 hoặc 12 giờ .
- Đối với các bệnh khác: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 1 g, trước khi phẫu thuật 0,5 – 1,5 giờ. Sau đó tiêm 1 g mỗi 4 đến 6 giờ, trong vòng 24 giờ sau phẫu thuật. Không được dùng quá 8 g/ngày.
- Bệnh nhân suy thận: cần giảm liều.
- Liều khởi đầu khuyên dùng là 750 mg, tiếp theo là các liều duy trì 500 mg. Khoảng cách các liều nên như sau:
Độ thanh thải creatinin
Khoảng cách dùng
> 20 ml/phút
- 19 – 15 ml/phút
- 14 – 10 ml/phút
- 9 – 5 ml/phút
< 5 ml/phút
- 6 – 12 giờ
- 12 – 24 giờ
- 24 – 40 giờ
- 40 – 50 giờ
- 50 – 70 giờ
Chống chỉ định DONCEF inj
- Không dùng cho bệnh nhân bị dị ứng và mẫn cảm với cephradin.
Tác dụng phụ DONCEF inj
- Hầu hết các tác dụng không mong muốn ở thể nhẹ và vừa, thường gặp nhất là sốt, phản vệ, ban da, mày đay, tăng bạch cầu ưa eosin.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả