icon 0939 115 175 - icon 09 1800 6928 (Call Center For Foreigner)

{SLIDE}

Etodolac

Thông tin Etodolac

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc kháng viêm

Tổng quan (Dược lực)

Etodolac là thuốc kháng viêm non– steroid có tác dụng kháng viêm, giảm đau, hạ sốt. Cơ chế tác dụng: ức chế sự tổng hợp Prostaglandin bằng cách ứng chế enzyme Cyclooxygenase.

Dược động học

- Hấp thu: nhanh qua đường tiêu hoá. 

- Chuyển hoá: chủ yếu ở gan. 

- Thải trừ: qua nước tiểu.

Công dụng (Chỉ định)

Điều trị viêm và đau do viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, cơn gout cấp hay giả gout và chấn thương mô mềm: đau sau nhổ răng, đau hậu phẩu, đau sau cắt tầng sinh môn, đau bụng kinh, …

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Bệnh nhân có tiền sử hen suyễn, mày đay hoặc có các phản ứng dị ứng khác, bị loét và chảy máu đường tiêu hóa sau khi uống Aspirin hoặc các thuốc kháng viêm non– steroid khác.

Tương tác thuốc

Tăng thời gian prothrombin khi dùng với warfarin. Tương tác khi dùng với thuốc lợi tiểu, cyclosporin, digoxin, lithium, methotrexate. Không dùng với NSAID khác.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Tiêu hóa: khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, táo bón, đau dạ dày, nôn, khát nước, khô miệng, loét miệng, ợ hơi, tăng men gan, viêm gan, vàng da, viêm tá tràng, suy gan, loét dạ dày, loét ruột, viêm tụy.

- Hệ thần kinh: Uể oải, buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt, chứng liệt, chứng ngủ lịm, hôn mê, chứng dị cảm, tâm thần linh hoạt, mệt mỏi, lú lẫn, …

- Da: phù mạch, đổ mồ hôi, nổi mày đay, nổi mụn rộp, ban xuất huyết do viêm các mao mạch dưới da, hội chứng Steven– Johnson, tăng sắc tố, ban đỏ đa hình, rụng tóc, ban sần, nhạy cảm ánh sáng, bong da, …

- Toàn thân: ớn lạnh, sốt, dị ứng, tăng phản ứng phản vệ, mệt mỏi, thể trạng yếu, khó chịu, nhiễm khuẩn, …

- Hệ niệu sinh dục: Chứng khó tiểu, suy thận, tăng BUN, hoại tử ống thận, … 

- Giác quan: giảm thị lực, ù tai, chứng sợ ánh sáng, rối loạn thị giác thoáng qua, điếc, viêm kết mạc,… Hệ máu và bạch huyết: bầm máu, thiếu máu, giảm tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung bình, giảm huyết cầu,… 

- Hô hấp: Suyễn, viêm phế quản, khó thở, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, … 

- Khác: Phù, tăng Creatinin, thay đổi thể trọng và tăng glucose huyết ở các bệnh nhân đái tháo đường. 

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Lưu ý

Thận trọng trên bệnh nhân suy thận,bệnh nhân bị giữ nước, cao huyết áp, suy tim, người già, phụ nữ cho con bú. Chưa nghiên cứu dùng cho trẻ em.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Etodagim 200 Agimexpharm 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 14138
659

Etodagim 200 Agimexpharm 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ
470,000 đ
Eltose 200mg Korea Prime 6 vỉ x 10 viên
Mã số: 15900
702

Eltose 200mg Korea Prime 6 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
Sinrigu 400mg Davipharm 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 15916
506

Sinrigu 400mg Davipharm 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
 Danh mục sản phẩm

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top