FRAXIPARINE 0.3ML INJ, Hộp 10 ống
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Lexadol CPC1 Hà Nội 1 gói x 5 miếng - Miếng dán hạ sốt
- Giá tham khảo:50 đ
10 đ/Miếng
Thông tin sản phẩm
Nội dung sản phẩm
Công dụng của FRAXIPARINE 0.3ML INJ, Hộp 10 ống
- Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối, đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình và phẫu thuật tổng quát bệnh nhân nội khoa có nguy cơ cao.
- Điều trị các huyết khối đã thành lập ở tĩnh mạch sâu.
- Ngăn ngừa cục máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo.
- Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q.
Thành phần FRAXIPARINE 0.3ML
- Nadroparin Ca
Chỉ định FRAXIPARINE 0.3ML
- Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối, đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình và phẫu thuật tổng quát bệnh nhân nội khoa có nguy cơ cao.
- Điều trị các huyết khối đã thành lập ở tĩnh mạch sâu.
- Ngăn ngừa cục máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo.
- Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q.
Cách dùng FRAXIPARINE 0.3ML
Dự phòng rối loạn huyết khối:
- Trong phẫu thuật nói chung: tiêm SC 0.3 mL 2-4 giờ trước phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày, liên tục ít nhất 7 ngày đến khi bệnh nhân đi lại được.
- Trong phẫu thuật chỉnh hình: tiêm 12 giờ trước & sau phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày; < 50kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.2 mL, từ ngày thứ 4: 0.3 mL; 50-60kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.3 mL, từ ngày thứ 4: 0.4 mL; ≥ 70kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.4 mL, từ ngày thứ 4: 0.6 mL.
- Ở bệnh nhân có nguy cơ cao (suy hô hấp &/hoặc NK hô hấp &/hoặc suy tim) tại khoa điều trị tích cực: ≤ 70kg: 0.4 mL x 1 lần/ngày, > 70kg: 0.6 mL x 1 lần/ngày. Điều trị rối loạn huyết khối: khởi đầu bằng thuốc uống chống đông càng sớm càng tốt (trừ chống chỉ định), sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 10 ngày. Người 50kg: 0.4 mL, 50-59kg: 0.5 mL, 60-69kg: 0.6 mL, 70-79kg: 0.7 mL. Dự phòng cục máu đông trong quá trình thẩm phân máu tiêm đơn liều đường động mạch khi bắt đầu thẩm phân:
- Bệnh nhân không có nguy cơ chảy máu cao < 50kg: 0.3 mL, 50-69kg: 0.4 mL, ≥ 70kg: 0.6 mL.
- Bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao chia đôi liều.
- Điều trị đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không có sóng Q: khởi đầu tiêm IV, sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 6 ngày (kết hợp aspirin 325 mg/ngày), < 50kg: 0.4 mL, 50-59kg: 0.5 mL, 60-69kg: 0.6 mL, 70-79kg: 0.7 mL. Trẻ < 18 tuổi: không khuyến cáo. Người cao tuổi/suy thận: chỉnh liều.
Chống chỉ định FRAXIPARINE 0.3ML
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả