Fucipa-B Apimed 10g

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#14633
Fucipa-B Apimed 10g
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Apimed khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Fucipa-B Apimed 10g

Thuốc Fucipa-B được chỉ định trong:

  • Viêm da có kèm nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ bị nhiễm khuẩn, bao gồm eczema dị ứng, eczema ở trẻ em (trẻ từ 1 tuổi trở lên), eczema hình đĩa, eczema tập trung, viêm da tiết bã nhờn, viêm da tiếp xúc.

Thành phần

Thành phần dược chất Fucipa-B:

  • Acid Fsidic 100mg.
  • Betamethason 5mg

Thành phần tá dược:

  • Propylen Glycol, Parafin lỏng nặng, Cetostearyl Alcol, Cetomacrogol 1000, Methylparaben, Propylparaben, nước tinh khiết.

Công dụng (Chỉ định)

  • Viêm da có kèm nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ bị nhiễm khuẩn, bao gồm eczema dị ứng, eczema ở trẻ em (trẻ từ 1 tuổi trở lên), eczema hình đĩa, eczema tập trung, viêm da tiết bã nhờn, viêm da tiếp xúc.

Liều dùng

Cách dùng:

  • Thuốc dùng bôi ngoài da.

Liều dùng:

  • Tổn thương để hở: bôi 2-3 lần/ngày.
  • Tổn thương được băng kín: bôi ít lần hơn

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Mẫn cảm với acid fusidic, betamethason hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Nhiễm trùng da khởi phát bởi vi khuẩn, nấm, hoặc virus (như herpes hay thủy đậu).
  • Các bệnh về da liên quan đến lao da hoặc giang mai.
  • Nhiễm nấm toàn thân.
  • Viêm da quanh miệng.
  • Bệnh Rosacea.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Ít gặp:

  • Dị ứng , viêm da tiếp xúc.
  • Làm trầm trọng hơn bệnh eczema.
  • Cảm giác bỏng da.
  • Ngứa Khô da
  • Đau và kích ứng tại chỗ bôi thuốc.

Hiếm gặp:

  • Phát ban, mày đay
  • Mụn nước và sưng tại nơi bôi thuốc.
  • Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác với các thuốc khác

Dạng bôi chưa thấy tương tác xảy ra nhưng khi hấp thu toàn thân có thể xảy ra các tương tác với các thành phần trong công thức như:

Betamethason valerat:

  • Paracetamol liều cao hoặc kéo dài: Tăng nguy cơ nhiễm độc gan.
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Tăng các rối loạn tâm thần do Corticosteroid gây ra.
  • Thuốc chống đái tháo đường uống hoặc insulin: Tăng nồng độ glucose huyết, cần điều chỉnh liều cho phù hợp.
  • Glycosid digitalis: Tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của Digitalis kèm với hạ kali huyết.
  • Phenobarbital, Phenytoin, Rifampicin, Ephedrin: Tăng chuyển hóa corticosteroid dẫn đến giảm tác dụng điều trị của chúng.
  • Estrogen: Tăng tác dụng điều trị và độc tính của Glucocorticoid.
  • Thuốc chống đông loại coumarin: Thay đổi tác dụng chống đông.
  • Thuốc kháng viêm không steroid, aspirin, rượu: Tăng tác dụng phụ trên tiêu hóa, gây chảy máu.
  • Tăng nồng độ của thuốc này khi phối hợp: Thuốc ức chế cholinesterase, natalizumab, lợi niệu nhóm thiazid. , amphotericin B, cyclosprorin, lợi niệu quai.
  • Tăng nồng độ hoặc tác dụng của betamethason khi phối hợp các thuốc chống nấm thuộc dẫn xuất azol, macrolid,
  • trastuzumab, các thuốc chẹn kênh calci, kháng sinh nhóm quinolon.

Acid fusidic:

  • Thuốc chuyển hóa bằng hệ enzym cytochrom P450 ở gan, isoenzym CYP3A4: Thay đổi dược động học của các thuốc khi phối hợp.
  • Penicilin kháng tụ cầu: Ngăn ngừa sự xuất hiện các thể đột biến của tụ cầu kháng acid fusidic.
  • Thuốc kháng virus ức chế protease (saquinavir, ritonavir): Ức chế chuyển hóa lẫn nhau, tăng nồng độ trong huyết tương, dễ gây ngộ độc.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Tránh điều trị liên tục trong thời gian dài, đặc biệt là đối với vùng da mặt, trên các nếp gấp, vùng da bị hăm, ở trẻ em & nhũ nhi.
  • Không nên dùng steroid tại chỗ cho phụ nữ có thai.
  • Dùng thận trọng ở vùng gần mắt vì thuốc có thể gây glaucoma & cườm.
  • Tránh dùng thuốc cho trường hợp teo da, loét da, chỗ nếp gấp, trứng cá thông thường, vùng sinh dục.
  • Thuốc có chứa cetostearyl alcol nguy cơ gây các phản ứng da tại chỗ (viêm da tiếp xúc).

Người lái xe và vận hành máy móc:

  • Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.