LYRASIL inj - Tobramycin 80mg

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#2409
LYRASIL inj - Tobramycin 80mg
5.0/5

Số đăng ký: VD-22602-15

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Tobramycin khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Pymepharco khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Pymepharco

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-22602-15
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của LYRASIL inj - Tobramycin 80mg

Chỉ định sử dụng trong các trường hợp:

  • Nhiễm khuẩn huyết do vi khuẩn Gram (-). 
  • Viêm phổi, viêm tiểu phế quản, viêm phế quản nặng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng và tái phát.
  • Nhiễm khuẩn da, xương, phần mềm, kể cả bỏng. 
  • Bệnh xơ gan. 

Thành Phần LYRASIL inj

  • Tobramycin 80mg

Chỉ định LYRASIL inj

  • Nhiễm khuẩn huyết do vi khuẩn Gram (-). 
  • Viêm phổi, viêm tiểu phế quản, viêm phế quản nặng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng và tái phát.
  • Nhiễm khuẩn da, xương, phần mềm, kể cả bỏng. 
  • Bệnh xơ gan. 
  • Viêm màng trong tim.

Liều lượng và cách sử dụng LYRASIL inj

Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chậm, hoặc truyền tĩnh mạch.
– Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn nặng: 3 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu nhẹ và vừa: 2 – 3 mg/kg/ngày, tiêm bắp 1 lần.
  • Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 5 mg/kg/ngày, chia làm 3 – 4 lần.
  • Liều dùng cần giảm xuống còn 3 mg/ngày ngay khi lâm sàng chỉ định.
  • Trường hợp xơ nang tụy: 8 – 10 mg/kg/ngày, chia làm nhiều lần.

– Trẻ em:

  • 6 – 7,5 mg/kg/ngày, chia làm 3 – 4 lần.

– Trẻ sơ sinh < 1 tuần tuổi:

  • 4 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần.

– Bệnh nhân suy giảm chức năng thận:

  • sau khi tiêm 1 liều 1 mg/kg, liều dùng tiếp theo ở những bệnh nhân này phải được điều chỉnh với liều thấp hơn và khoảng cách tiêm 8 giờ/lần hoặc với liều bình thường nhưng kéo dài khoảng cách.

Thời gian điều trị không quá 7 – 10 ngày.

Chống chỉ định LYRASIL inj

  • Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh nhóm aminoglycosid.
  • Suy thận nặng.

Tác dụng phụ LYRASIL inj

  • Tác dụng phụ có thể gặp như buồn nôn, nôn, nhức đầu, tổn thương tiền đình, ốc tai, suy thận, phản ứng dị ứng.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế website Webso.vn