Mycomycen 10mg Rafarm (Tuýp 78g + 14 đầu bôi) - Kem bôi âm đạo
- Kem bôi âm đạo Mycomycen dùng trong nhiễm nấm âm hộ-âm đạo và quanh hậu môn do nấm Candida.
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Quy cách đóng gói | 78g |
Số đăng ký | VN-21758-19 |
Thuốc dùng ngoài | Ciclopirox Olamine |
Thương hiệu | Rafarm S.A |
Xuất xứ | Hy Lạp |
Thành phần
- Thành phần hoạt chất: Ciclopirox olamin 1% kl/kl (hay 10 mg/g)
- Thành phần tá được: Parafin lỏng, cetyl alcohol, stearyl alcohol, octyldodecanol, coconut fatty acid diethanolamid, polysorbat 60, myristyl alcohol, sorbitan stearat, benzyl alcohol, lactic acid, nước tinh khiết.
Công dụng (Chỉ định)
- Nhiễm nấm âm hộ-âm đạo và quanh hậu môn do nấm Candida.
Liều dùng - Cách dùng
- Gắn dụng cụ bôi vào đầu tuýp kem đã mở nắp và xoắn cho đến khi gắn chặt.
- Bóp kem từ tuýp vào dụng cụ cho đến khi đầy kín (khoảng 5g).
- Nhẹ nhàng đưa dụng cụ bôi vào càng sâu trong âm đạo càng tốt, đẩy pít-tông để đưa toàn bộ lượng thuốc trong dụng cụ bôi vào trong âm đạo
- Nên bôi thuốc trước khi đi ngủ trong 6 ngày liên tiếp hoặc theo lời khuyên của bác sỹ, tối đa là 14 ngày
- Về tư thế dùng thuốc, nên nằm ngửa và co nhẹ hai đầu gối. Để ngăn ngừa tái nhiễm, nên bôi một lượng nhỏ thuốc lên cả vùng da quanh hậu môn và âm đạo.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Hiếm khi bị ngứa, rát hoặc kích ứng tại chỗ. Trong số các thành phần tá dược của kem bôi âm đạo Mycomycen có chứa cetyl alcohol và stearyl alcohol. Vì vậy, cần cân nhắc trong trường hợp bệnh nhân bị mẫn cảm với thành phần này. Các tá dược này có thể gây các phản ứng tại chỗ trên da (như viêm da tiếp xúc).
- Thông bảo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác với các thuốc khác
- Không có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Lây nhiễm chéo có thể xảy ra. Để ngăn ngừa tái nhiễm, khuyến cáo điều trị đồng thời cho cả đối tác nam giới.
- Các loại thuốc bôi tại chỗ hoặc trong âm đạo hầu như không được hấp thu toàn thân. Tuy nhiên, việc sử dụng thuốc bôi tại chỗ, đặc biệt là khi dùng kéo dài, có thể gây ra hiện tượng mẫn cảm. Trong trường hợp này, cần ngừng sử dụng thuốc và có các biện pháp xử trí thích hợp.
- Chỉ nên sử dụng thuốc này ở phụ nữ mang thai khi lợi ích cho người mẹ lớn hơn nguy cơ có thể có đối với thai nhi.
- Trong thời kỳ cho con bú, thuốc này chỉ được dùng trong trường hợp thực sự cần thiết và có sự giám sát y tế chặt chẽ.
- Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không có tác động tiêu cực nào được đề cập.
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: