Bestrip 50mg Pharmedic 3 vỉ x 10 viên
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Thành phần
- Dimenhydrinat: 50mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Phòng và điều trị các chứng buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe.
- Phòng và điều trị nôn và chóng mặt do chứng Meniere và rối loạn tiền đình.
Liều dùng
Thuốc Bestrip được dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi. Tuy nhiên, để phát huy hết hiệu lực của thuốc và hạn chế những rủi ro, người dùng cần phải đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Phòng và điều trị các chứng buồn nôn và nôn do say tàu xe:
- Liều uống thông thường ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 - 2 viên, ngày 3 - 4 lần, không quá 400mg/ngày.
Phòng say tàu xe:
- Liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành.
- Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: Uống 1/4 - 1/2 viên, 6 - 8 giờ/lần, tối đa 75mg/ngày.
- Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Uống 1/2 - 1 viên, tối đa 150mg/ngày.
Điều trị triệu chứng Meniere:
- Uống 1/2 - 1 viên, ngày 3 lần.
Cách dùng
- Dùng qua đường uống.
- Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
Quá liều
Triệu chứng:
- Quá liều ở trẻ em có thể xảy ra giãn đồng tử, đỏ mặt, sốt cao, kích động, ảo giác, lú lẫn, mất điều hoà, co giật, hôn mê, suy hô hấp, trụy tim mạch.
- Quá liều ở người lớn có thể gây ra khó nói và khó nuốt, loạn tâm thần.
Xử trí:
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu các thuốc histamin. Chuyển ngay đến bệnh viện để điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)
- Dị ứng với dimenhydrinat hoặc với các thuốc kháng histamin khác.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- Nguy cơ glôcôm góc đóng.
- Nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp:
- Buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt, mất phối hợp vận động, nhìn mờ, khô miệng và đường hô hấp, ù tai.
Ít gặp:
- Chán ăn, táo bón hoặc ỉa chảy, bí và khó tiểu tiện, đánh trống ngực, hạ huyết áp.
Rất hiếm gặp:
- Kích thích nghịch thường ở trẻ em, đôi khi ở người lớn như kích động, run, mất ngủ, co giật.
Tương tác với các thuốc khác
- Thuốc có thể làm tăng tác dụng các thuốc ức chế thần kinh trung ương như rượu và barbiturat.
- Thuốc có thể làm tăng tác dụng các thuốc kháng cholinergic.
- Dùng cùng với thuốc kháng sinh nhóm aminoglycosid hoặc các thuốc độc đối với tai khác, dimenhydrinat có thể làm che lấp các triệu chứng sớm của độc tính ở tai.
Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)
- Tránh dùng thức uống có rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác khi đang dùng thuốc.
- Thận trọng với người lớn tuổi, người bị táo bón mãn, tắc bàng quang, phì đại lành tính tuyến tiền liệt.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai chỉ khi thật cần thiết.
- Phụ nữ cho con bú: Thuốc không nên dùng ở phụ nữ cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Không dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: