Carbotrim Pharmedic 10 vỉ x 8 viên
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Thành phần
- Sulfamethoxazol: 200mg
- Trimethoprim: 40mg
- Than hoạt tính: 100mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng).
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục.
- Nhiễm khuẩn hô hấp: Viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang, viêm tai giữa…
- Trị tiêu chảy do nhiễm trùng hoặc ngộ độc thức ăn.
Liều dùng
- Người lớn: Mỗi lần 2 viên, 3 - 4 lần/ngày.
- Trẻ em 5 - 15 tuổi: Mỗi lần 1 - 2 viên, 2 lần/ngày.
Cách dùng
- Dùng bằng đường uống.
Quá liều
- Các biểu hiện đầu tiên của quá liều là buồn nôn, nôn, nhức đầu, chóng mặt… Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn của dùng quá liều.
- Xử trí: Nếu xuất hiện bất kỳ tác dụng quá liều nào khi dùng thuốc, chuyển đến ngay trung tâm y tế gần nhất để được hỗ trợ xử trí kịp thời.
Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)
- Bệnh nhân bị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
- Bệnh nhân viêm gan nặng.
- Bệnh nhân suy thận nặng.
- Người cao tuổi, người mang thai, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non.
- Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp, ADR > 1/100:
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi.
- Toàn thân: Hay gặp là sốt, hiếm hơn thì phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
- Da: Nổi mề đay, ngứa, hiếm gặp thì có hội chứng Lyell, hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu, tăng kali huyết, giảm đường huyết.
- Sinh dục - tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
Tương tác với các thuốc khác
- Thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid: Dùng đồng thời làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người cao tuổi.
- Methotrexat: Thuốc có thể làm giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexat.
- Pyrimethamin: Dùng đồng thời pyrimethamin 25 mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
- Phenytoin: Thuốc ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có thể làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin.
- Warfarin: Thuốc có thể kéo dài thời gian prothrombin ở người đang dùng warfarin.
Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)
- Thuốc có thể làm chức năng thận bị suy giảm, ở người bệnh cao tuổi có thể gây thiếu hụt acid folic khi dùng thuốc dài ngày, ngoài ra thuốc có thể gây mất nước, suy dinh dưỡng.
Phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Vì carbotrim có thể gây ra vàng da ở trẻ em trong thời kỳ chu sinh do việc đẩy bilirubin ra khỏi albumin, nên chỉ dùng thuốc khi thực sự cần thiết, nếu phải dùng thuốc hãy dùng thêm acid folic.
- Phụ nữ cho con bú: Vì trẻ sơ sinh rất nhạy cảm với tác dụng độc của carbotrim nên phụ nữ thời kỳ mang thai không được dùng thuốc.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
-
Nơi khô thoáng, tránh ẩm và ánh sáng, nhiệt độ dưới 30ºC.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: