Pimenem 500mg Pymepharco 1 lọ
Chỉ định sử dụng trong các trường hợp:
- Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện; Nhiễm khuẩn đường niệu; Nhiễm khuẩn trong ổ bụng; Nhiễm khuẩn phụ khoa: viêm nội mạc tử cung, và các bệnh lý viêm vùng chậu; Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da; Viêm màng não; Nhiễm khuẩn huyết.
- Điều trị theo kinh nghiệm các trường hợp nghi ngờ nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt giảm bạch cầu theo đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng virus hoặc thuốc kháng nấm.
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Thành Phần PIMENEM 500mg
- Meropenem 500mg
Chỉ định PIMENEM 500mg
- Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện; Nhiễm khuẩn đường niệu; Nhiễm khuẩn trong ổ bụng; Nhiễm khuẩn phụ khoa: viêm nội mạc tử cung, và các bệnh lý viêm vùng chậu; Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da; Viêm màng não; Nhiễm khuẩn huyết.
- Điều trị theo kinh nghiệm các trường hợp nghi ngờ nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt giảm bạch cầu theo đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng virus hoặc thuốc kháng nấm.
- Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.
- Meropenem dùng đường tĩnh mạch cho thấy hiệu quả trên bệnh nhân xơ hóa nang và nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới mạn tính khi sử dụng như đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác.
Liều dùng và cách sử dụng PIMENEM 500mg
Người lớn:
- Liều lượng và thời gian điều trị tùy thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn cũng như tình trạng bệnh nhân.
Liều khuyến cáo:
- Viêm phổi, nhiễm khuẩn đường niệu, nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 500 mg meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ.
- Viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu, nhiễm khuẩn huyết: 1 g meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ.
- Bệnh xơ hóa nang: liều dùng lên đến 2 g mỗi 8 giờ.
- Viêm màng não: liều khuyến cáo 2 g mỗi 8 giờ.
Bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thải creatinin (ml/pht)
Liều dùng (tính theo đơn vị liều 500mg, 1g, 2g)
- Tần suất sử dụng thuốc
- 26 – 50
- Một đơn vị liều
- Mỗi 12 giờ
- 10 – 25
- Nửa đơn vị liều
- Mỗi 12 giờ
- < 10
- Nửa đơn vị liều
- Mỗi 24 giờ
Bệnh nhân suy gan:
- Không cần điều chỉnh liều dùng.
Người già:
- Không cần điều chỉnh liều dùng ở người có chức năng thận bình thường hay độ thanh thải creatinin > 50 ml/phút.
Trẻ em
- Trẻ em từ 3 tháng – 12 tuổi: liều khuyến cáo là 10 – 20 mg/kg mỗi 8 giờ tùy thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn, độ nhạy cảm của tác nhân gây bệnh và tình trạng bệnh nhân.
- Trẻ em cân nặng > 50kg: khuyến cáo như liều người lớn.
- Viêm màng não: liều khuyến cáo là 40 mg/kg mỗi 8 giờ.
Chống chỉ định PIMENEM 500mg
- Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh nhóm beta-lactam.
Tác dụng phụ PIMENEM 500mg
- Tác dụng phụ có thể gặp như buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.
- Hiếm khi dị ứng toàn thân (phù mạch, các biểu hiện của phản vệ).
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: