Polymax Quang Minh 5ml - Trị nhiễm trùng mắt
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Quy cách đóng gói | 5ml |
Thương hiệu | Quang Minh MEDIPHAR |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thành phần
Trong thuốc nhỏ mắt, mũi Polymax có chứa:
- Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat): 32.500 UI
- Dexamethason natri phosphat: 2,5 mg
- Naphazolin nitrat: 2,5 mg
- Riboflavin natri phosphat: 0,05 mg
- Tá dược: Thiomersal, Acid boric, Natri tetra borat, Natri clodid, Natri mecta bisulfit, Tween 20, EDTA dinatri, Nước tinh khiết.
Công dụng (Chỉ định)
- Kháng viêm, kháng dị ứng phần trước nhãn cầu: Viêm mí mắt, viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm túi lệ, viêm mống mắt, mắt đỏ do xung huyết.
- Ðiều trị nhiễm trùng mắt do chấn thương hoặc sau giải phẫu.
- Điều trị viêm mũi, sổ mũi, nghẹt mũi.
Liều dùng
- Mỗi lần nhỏ 2–3 giọt, 3–4 lần mỗi ngày, hoặc dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Không để đầu lọ thuốc chạm vào cơ thể khi sử dụng, đóng chặt nắp chai sau khi sử dụng.
Cách dùng
- Nhỏ mắt, nhỏ mũi.
Quá liều
- Chưa có tài liệu nghiên cứu.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Nhũ nhi dưới 6 tháng tuổi.
- Nhiễm nấm mắt, viêm loét giác mạc, tăng nhãn áp, glaucome góc đóng, người đeo kính áp tròng.
- Thủng màng nhĩ do nhiễm trùng hoặc chấn thương.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Kích thích thoáng qua ở mắt: Ngứa, sưng mí mắt, đỏ mắt.
- Cảm giác nóng rát khó chịu ở mắt.
Tác dụng không mong muốn toàn thân:
Thường gặp: ADR >1/100
- Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề.
- Nội tiết và chuyển hoá: hội chứng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucose, rối loạn kinh nguyệt.
- Cơ xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xong vô khuẩn.
- Tiêu hoá: Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tuỵ cấp.
- Da: Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông.
- Thần kinh: mất ngủ, sảng khoái.
Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100
- Quá mẫn, đôi khi gây choáng phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buồn nôn, khó ợ, nấc, áp xe vô khuẩn.
- Triệu chứng và các dấu hiệu ngừng thuốc: Giảm quá nhanh liều thuốc sau khi điều trị kéo dài có thể dẫn tới suy thượng thận cấp, hạ huyết áp và tử vong. Ngừng thuốc đôi khi giống như tái phát bệnh.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Không dùng cùng lúc với:
- Thuốc chống đông
- Các thuốc nhỏ mắt khác.
- Có thể gây dị ứng chéo với gentamicin.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Không dùng thuốc trong một thời gian dài và lặp lại nhiều lần. Nếu dùng trong một thời gian dài phải có ý kiến của bác sĩ.
- Không sử dụng thuốc sau khi mở nắp quá 2 tuần.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Không nên sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
Ở liều điều trị, thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, không quá 30oC, tránh ánh sáng.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: