Ribometa 4mg/5ml
Ribometa được chỉ định điều trị
- Ngăn ngừa các hiện tượng liên quan tới bộ xương (gãy xương bệnh lý, ép cột sống, chiếu xạ hoặc phẫu thuật xương, hoặc tăng calci máu do u) ở bệnh nhân ung thư tiến triển, bao gồm ung thư xương.
- Điều trị tăng calci máu do ung thư (HCM).
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Quy cách đóng gói | 5ml |
Tác Dụng Đối Với Máu | Zoledronic Acid |
Thương hiệu | Ribosepharm |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thành phần
- Zoledronic Acid 4mg/5ml.
Công dụng (Chỉ định)
Ribometa 4mg/5ml được chỉ định để điều trị:
- Ngăn ngừa các hiện tượng liên quan tới bộ xương (gãy xương bệnh lý, ép cột sống, chiếu xạ hoặc phẫu thuật xương, hoặc tăng calci máu do u) ở bệnh nhân ung thư tiến triển, bao gồm ung thư xương.
- Điều trị tăng Calci máu do ung thư (HCM).
Liều dùng
Cách dùng:
- Pha loãng thuốc với 100ml dung dịch NaCl 0,9% khối lượng/thể tích hoặc dung dịch glucose 5% khối lượng/thể tích.
- Truyền tĩnh mạch trong tối thiểu 15 phút.
- Sau khi pha chế và pha loãng trong điều kiện vô khuẩn, nên dùng dung dịch ngay lập tức.
- Nếu không dùng ngay lập tức được thì thời hạn và điều kiện bảo quản trước khi sử dụng là thuộc trách nhiệm của người cung cấp.
- Tổng thời gian giữa khi pha chế, pha loãng, bảo quản ở 2-80C trong tủ lạnh với khi kết thúc dùng thuốc không được quá 24 giờ.
- Không được pha trộn Ribometa với các dung dịch truyền chứa calci hoặc cation hóa trị hai, như dung dịch Lactated Ringer, và phải truyền bằng đường truyền riêng không chung với các thuốc khác.
Liều dùng:
- Đối với trường hợp ngăn ngừa các biến cố liên quan tới xương ở bệnh nhân u ác tính tiến triển liên quan đến xương:
- Người lớn và người cao tuổi: Liều khuyến cáo là 4mg, truyền tĩnh mạch 3-4 tuần một lần.
- Ngoài dùng thuốc thì bệnh nhân cũng cần được bổ sung 500mg calci và 400UI vitamin D mỗi ngày .
Điều trị tăng calci máu do ung thư (HCM):
- Người lớn và người cao tuổi: Liều khuyến cáo là 4mg, tiêm truyền tĩnh mạch.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Không dùng Ribometa cho phụ nữ mang thai và trong thời kỳ cho con bú.
- Không dùng cho người bệnh mẫn cảm rõ rệt trong lâm sàng với Acid Zoledronic hoặc với các Bisphosphonat hoặc với các tá dược của công thức Acid Zoledronic.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp:
- Thiếu máu.
- Giảm tiều cầu, giảm bạch cầu.
- Nhức đầu, choáng váng.
- Rối loạn vị giác.
- Viêm kết mạc.
- Buồn nôn, nôn, chán ăn.
- Đau xương, đau cơ, đau nhức toàn cơ thể.
Ít gặp:
- Giảm huyết cầu toàn thể.
- Lo âu, rối loạn giấc ngủ.
- Rối loạn nhịp tim.
- Giảm magie máu, hạ kali máu.
Tương tác với các thuốc khác
- Không dùng Ribometa chung với các dung dịch truyền chứa calci hoặc cation hóa trị hai, như dung dịch Lactated Ringer.
- Báo cho bác sĩ về các loại thuốc kê đơn, vitamin, TPCN,… mà bạn đang dùng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Bệnh nhân suy gan: Vì chỉ có các dữ liệu lâm sàng rất hạn chế ở bệnh nhân suy gan nghiêm trọng, nên không có khuyến cáo đặc hiệu cho các đối tượng này.
- Bệnh nhân suy thận: Bệnh nhân người lớn bị HCM mà có chứng cứ hủy hoại chức năng thận cần được đánh giá thích đáng nên cân nhắc xem lợi ích điều trị dự tính với aid zoledronic có vượt hẳn nguy cơ có thể gặp hay không.
- Cần cân nhắc quyết định điều trị bệnh nhân di căn xương để ngăn ngừa các hiện tượng liên quan tới bộ xương vì hiệu lực điều trị chỉ bắt đầu sau 2-3 tháng.
Hoại tử xương hàm:
- Có gặp hoại tử xương hàm ở bệnh nhân ung thư người lớn theo các chế độ điều trị bisphosphonat bao gồm Acid Zoledronic.
- Nhiều bệnh nhân loại này còn dùng cả hóa trị liệu và Corticosteroid.
- Nhiều người có dấu hiệu nhiễm khuẩn tại chỗ, bao gồm viêm xương-tủy.
- Kinh nghiệm hậu mãi và tài liệu cho thấy tần suất lớn hơn của các báo cáo về hoại tử xương hàm dựa trên loại khối u (ung thư vú tiến triển, đa u tủy), và tình trạng răng (nhổ răng, bệnh quanh răng, chấn thương tại chỗ bao gồm cả lắp răng giả không tốt).
- Bệnh nhân phải giữ vệ sinh miệng sạch sẽ và phải khám dự phòng bệnh răng trước khi điều trị với Bisphosphonat.
Đau cơ xương:
- Đau xương, khớp và/hoặc đau cơ trầm trọng và đôi khi mất hết khả năng đã được báo cáo ở bệnh nhân dùng Bisphosphonat.
- Tuy nhiên, những báo cáo này không thường xảy ra.
- Thời gian khởi phát các triệu chứng thay đổi từ 1 ngày đến vài tháng sau khi bắt đầu điều trị.
- Hầu hết bệnh nhân giảm các triệu chứng sau khi ngừng điều trị.
- Một nhóm phụ bệnh nhân có tái phát các triệu chứng khi dùng lại cùng loại thuốc này hoặc một Bisphosphonat khác.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: