Rivotril 2mg Galenika 3 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#13891
Rivotril 2mg Galenika 3 vỉ x 10 viên
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Galenika khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Rivotril 2mg Galenika 3 vỉ x 10 viên

  • Bệnh động kinh: Mọi thể động kinh và co giật, đặc biệt cơn động kinh cơn nhỏ không điển hình hoặc điển hình.

Thành phần

  • Hoạt chất: Clonazepam 2mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Bệnh động kinh: Mọi thể động kinh và co giật, đặc biệt cơn động kinh cơn nhỏ không điển hình hoặc điển hình.
  • Chứng hoảng sợ: Kèm hoặc không kèm chứng sợ khoảng rộng, chứng sợ chỗ đông người.

Liều dùng

Bệnh động kinh:

Người lớn:

  • Liều khởi đầu: 1mg (người cao tuổi 0,5mg), tối đa 1,5mg/ngày chia 3 lần/ngày.
  • Có thể tăng thêm 0,5-1 mg mỗi 3 ngày cho đến khi các cơn động kinh được kiểm soát, tác dụng phụ ảnh hưởng đến việc tăng liều.
  • Liều duy trì: 4-8 mg/ngày chia 3 lần/ngày.
  • Liều tối đa: 20mg/ngày.

Trẻ còn bú và trẻ em (dưới 10 tuổi hoặc 30kg):

  • Liều khởi đầu: 0,01 - 0,03 mg/kg/ngày, chia 3 lần. Tăng không quá 0,25-0,5 mg/ngày mỗi 3 ngày.
  • Liều duy trì: 0,1-0,2 mg/kg/ngày, chia 3 lần.
  • Liều tối đa: 0,2 mg/kg/ngày.

Chứng hoảng sợ:

Người lớn:

  • Khởi đầu: 0,25mg/lần, ngày 2 lần. Có thể tăng đến 1mg/ngày mỗi 3 ngày.
  • Ngừng điều trị: Giảm liều từ từ, mỗi 3 ngày giảm 0,125mg tới khi dừng hẳn.

Người dưới 18 tuổi: không khuyến cáo sử dụng.

Cách dùng

  • Dùng đường uống.
  • Thời điểm dùng: Bất cứ thời điểm nào trong ngày, không phụ thuộc vào thức ăn.

Quá liều

  • Triệu chứng: Hôn mê, ngủ gà, lú lẫn, giảm phản xạ.
  • Nếu lỡ dùng quá liều và xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, đến ngay trung tâm y tế để được xử lý kịp thời.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần của thuốc.
  • Tiền sử mẫn cảm với thuốc Benzodiazepin.
  • Bệnh gan, bệnh tăng nhãn áp cấp góc đóng.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Thường gặp: Rối loạn hình vi, buồn ngủ, rối loạn điều phối, táo bón, giảm khả năng trí tuệ, đau bụng kinh, đau bụng.
  • Ít gặp: Nhức nửa đầu, tăng cân, viêm dạ dày - ruột, phù nề, tăng tiết nước bọt, nhức nửa đầu, dị cảm, run, đau khớp, rối loạn tiêu hóa, mất ngủ, lo lắng, bị kích thích, ác mộng, khó chịu, giảm phóng tinh, rối loạn kinh nguyệt, đau ngực, đánh trống ngực, giảm tình dục.
  • Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, thiếu máu, suy hô hấp, giảm tiểu cầu.

Nếu thấy bất kỳ tác dụng phụ nào, thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.

Tương tác với các thuốc khác

  • Phenytoin, Phenobarbital, Carbamazepin: Tăng chuyển hóa Clonazepam dẫn đến giảm nồng độ trong huyết tương.
  • Rượu, thuốc ngủ, thuốc gây mê, thuốc chống loạn thận, thuốc chống co giật khác, thuốc lo âu, thuốc ức chế men Monoamine oxidase: Tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương.
  • Thuốc ức chế men CYP P450 3A, nhất là thuốc kháng nấm dạng uống thận trọng khi phối hợp do nguy cơ thay đổi chuyển hóa.

Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng và các bệnh khác đang mắc phải.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Thận trọng với những đối tượng:

  • Tăng nhãn áp góc mở.
  • Suy chức năng phổi, bệnh phổi.
  • Dùng dài ngày có thể dẫn đến chứng lệ thuộc thuốc với triệu chứng cai thuốc gồm loạn thần, co giật, rối loạn hành vi, ảo giác,... xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột.

Khi sử dụng thuốc ở những thể động kinh kết hợp có thể gây tăng tần suất hoặc thúc đẩy cơn co cứng co giật toàn thể. Lúc này cần tăng liều hoặc sử dụng thêm thuốc chống co giật khác.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.