icon 0939 115 175 - icon 09 1800 6928 (Call Center For Foreigner)

{SLIDE}

Spiramycin

Thông tin Spiramycin

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm

Tổng quan (Dược lực)

Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid và kháng ký sinh trùng được sử dụng để điều trị nhiễm toxoplasma và các bệnh nhiễm trùng mô mềm khác.

Dược động học

- Spiramycine có phổ kháng khuẩn rộng hơn và hiệu lực mạnh hơn erythromycin. 

- Vi khuẩn thường nhạy cảm (MIC ≤ 1mcg/ml): hơn 90% chủng nhạy cảm. 

- Streptococcus, Staphylococcus nhạy cảm với méticilline, Rhodococcus equi, Branhamella catarrhalis, Bordetella pertussis, Helicobacter pylori, Campylobacter jejuni, Corynebacterium diphteriae, Moraxella, Mycoplasma pneumoniae, Coxiella, Chlamydia trachomatis, Treponema palidum, Borrelia burgdorferi, Leptospira, - -

- Propionibacterium acnes, Actinomyces, Eubacterium, Porphyromonas, Mobiluncus, Mycoplasma hominis. 

- Vi khuẩn nhạy cảm trung bình: kháng sinh có hoạt tính trung bình in vitro, hiệu quả lâm sàng tốt có thể được ghi nhận nếu nồng độ kháng sinh tại ổ nhiễm cao hơn MIC: Neisseria gonorrhoeae, Vibrio, Ureaplasma, Legionella pneumophila. 

- Vi khuẩn không thường xuyên nhạy cảm: Vì tỉ lệ đề kháng thụ đắc thay đổi nên độ nhạy cảm của vi khuẩn không thể xác định nếu không thực hiện kháng sinh đồ: Streptococcus pneumoniae, Enterococcus, Campylobacter coli, Peptostreptococcus, Clostridium perfringens. 

- Vi khuẩn đề kháng (MIC > 4mcg/ml): hơn 50% chủng đề kháng. 

- Staphylococcus kháng meticillin, Enterobacteriaceae, Pseudomonas, Acinetobacter, Nocardia, Fusobacterium, Bacteroides fragilis, Haemophilus influenzae và para-influenzae. 

- Spiramycine có tác dụng in vitro và in vivo trên Toxoplasma gondii.

Công dụng (Chỉ định)

- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da, và sinh dục do các vi khuẩn.

- Ðiều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.

- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.

- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.

Tương tác thuốc

Lưu ý khi phối hợp: 

- Levodopa: ức chế sự hấp thu của carbidopa với giảm nồng độ levodopa trong huyết tương. Theo dõi lâm sàng và điều chỉnh liều levodopa.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Thường gặp: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, khó tiêu (khi dùng đường uống), Kích ứng tại chỗ tiêm.

- Ít gặp: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực. Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát, nóng đỏ bừng (khi tiêm tĩnh mạch), viêm kết tràng cấp, ban da, ngoại ban, mày đay.

- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.

Thận trọng lúc dùng

Spiramycine không bài tiết dưới dạng có hoạt tính qua thận, do đó không cần điều chỉnh liều trong trường hợp suy thận. 

Lúc có thai và cho con bú

Lúc có thai: Spiramycin có thể dùng cho phụ nữ có thai mà không gây bất cứ một phản ứng bất lợi nào. 

Lúc nuôi con bú: Vì spiramycine qua sữa mẹ, nên khuyên ngưng cho con bú khi đang dùng thuốc.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Spiranisol Forte OPV 2 vỉ x 10 viên
Mã số: 2169
570

Spiranisol Forte OPV 2 vỉ x 10 viên

Liên hệ
72,000 đ
Spirastad 1.5 M.I.U Stella 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 2925
764

Spirastad 1.5 M.I.U Stella 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
130,000 đ
Thuốc Sanofi Rodogyl, Hộp 20 viên
Mã số: 10180
2866

Thuốc Sanofi Rodogyl, Hộp 20 viên

Liên hệ
372,000 đ
Vispi Fort 3 MIU Hasan 2 vỉ x 5 viên
Mã số: 14026
575

Vispi Fort 3 MIU Hasan 2 vỉ x 5 viên

Liên hệ
0 đ
Rovagi 3 Agimexpharm 2 vỉ x 5 viên
Mã số: 14175
1431

Rovagi 3 Agimexpharm 2 vỉ x 5 viên

Liên hệ
95,000 đ
Rovagi 1,5 Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên
Mã số: 14176
924

Rovagi 1,5 Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên

Liên hệ
100,000 đ
Rovagi 0,75 Agimexpharm 20 gói x 2,5g
Mã số: 14177
1187

Rovagi 0,75 Agimexpharm 20 gói x 2,5g

Liên hệ
82,000 đ
AgimDogyl Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên
Mã số: 14178
1222

AgimDogyl Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên

Liên hệ
76,000 đ
 Danh mục sản phẩm

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top