Dibetalic Traphaco 15g
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Thành phần
- Betamethason dipropionat 9.6mg
- Acid salicylic 0.45g.
Tá dược: Lanolin, dầu parafin, Propylen glycol, Vaselin vừa đủ 15g.
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị các bệnh ngoài da đáp ứng với Corticoid có độc tính dày sừng và tróc vảy. Đặc biệt các bệnh da Lichen hoá, viêm da dị ứng kinh niên, viêm da tiết bã nhờn ở da đầu, vẩy nến, Eczema, á sừng.
Liều dùng
Liều điều trị khởi đầu:
- Bôi một lượng nhỏ thuốc lên vùng da bệnh rồi xoa nhẹ, dùng 2 lần/ngày (buổi sáng và tối) cho đến khi có cải thiện bệnh.
Điều trị duy trì:
- Bôi 1 lần/ngày, đến khi khỏi bệnh.
Trẻ em:
- Chỉ dùng 1 lần/ngày.
Đối với trẻ em dưới 12 tháng tuổi:
- Chỉ bôi một lớp mỏng trên vùng da nhỏ và không quấn tã hay bằng kín chỗ bôi thuốc.
Cách dùng
- Dùng ngoài da.
Quá liều
Triệu chứng:
- Sử dụng corticoid tại chỗ quá mức hay kéo dài có thể làm ức chế chức năng tuyến yên - thượng thận đưa đến thiểu năng thượng thận thứ phát và cho các biểu hiện tăng tiết tuyến thượng thận bao gồm bệnh Cushing.
- Sử dụng chế phẩm chứa acid salicylic quá nhiều và kéo dài có thể gây ra các triệu chứng ngộ độc salicylate.
Xử trí:
- Các triệu chứng tăng tiết tuyến thượng thận thường là có hồi phục. Điều trị mất cân bằng điện giải nếu cần thiết.
- Trong trường hợp ngộ độc mãn, nên ngưng thuốc từ từ. Việc điều trị ngộ độc acid Salicylic là điều trị triệu chứng.
- Nên áp dụng các biện pháp để loại Salicylate nhanh chóng khỏi cơ thể.
- Uống natri bicarbonat để kiềm hóa nước tiểu và gây lợi tiểu.
Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Tổn thương nhiễm trùng nguyên phát ở da (nguồn gốc vi khuẩn, nấm, virus, ký sinh trùng), các thương tổn loét, mụn trứng cá.
- Không dùng cho mắt.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Các phản ứng phụ tại chỗ ít xảy ra bao gồm: cảm giác bỏng, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, rậm lông, nổi ban dạng viêm nang bã, lột da, nhiễm trùng thứ phát, teo da, nổi vân da, bệnh hạt kê, nhạy cảm da, nứt nẻ.
- Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Chưa có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú.
- Thận trọng khi sử dụng kéo dài (đặc biệt ở trẻ nhỏ), bôi thuốc diện rộng hoặc băng kín.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có báo cáo.
Bảo quản
- Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: