Trindifed-DM Agimexpharm 30ml
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Lexadol CPC1 Hà Nội 1 gói x 5 miếng - Miếng dán hạ sốt
- Giá tham khảo:50 đ
10 đ/Miếng
Thông tin sản phẩm
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Trindifed-DM Agimexpharm 30ml
Trindifed-DM Agimexpharm được chỉ định trong
- Điều trị các triệu chứng của dị ứng như mày đay, viêm mũi dị ứng, ngứa.
- Triprolidin và pseudoephedrin hydroclorid thường được kết hợp để điều trị viêm mũi.
- Triprolidin cũng có mặt trong nhiều chế phẩm chữa triệu chứng ho và cảm lạnh.
Thành phần
- Triprolidin HCl: 7,5mg
- Phenylephrin HCl: 30mg
- Dextromethorphan HBr: 60mg
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị các triệu chứng của dị ứng như mày đay, viêm mũi dị ứng, ngứa.
- Triprolidin và pseudoephedrin hydroclorid thường được kết hợp để điều trị viêm mũi.
- Triprolidin cũng có mặt trong nhiều chế phẩm chữa triệu chứng ho và cảm lạnh.
Liều dùng
- Phải uống thuốc lúc no để giảm kích thích lên ống tiêu hóa.
- Liều dùng tùy thuộc vào đáp ứng và dung nạp của bệnh nhân và nên hỏi ý kiến thầy thuốc khi dùng cho trẻ từ 4 tháng tuổi đến 6 tuổi.
Liều dùng thông thường như sau:
- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi (dùng dạng viên nén): 2,5mg, 4-6 giờ một lần; tối đa là 10 mg/ngày.
- Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi (dùng dạng siro): 1,25mg (1 thìa cà phê ), 4-6 giờ một lần; tối đa là 5 mg/ngày.
- Trẻ em 4-6 tuổi (dùng dạng siro): 0,938mg (3/4 thìa cà phê), 4-6 giờ một lần; tối đa là 3,744 mg/ngày.
- Trẻ em 2-4 tuổi (dùng dạng siro): 0,625mg (1/2 thìa cà phê), 4-6 giờ/lần; tối đa là 2,5 mg/ngày.
- Trẻ từ 4 tháng tuổi đến 2 tuổi (dùng dạng siro): 0,313mg (1/4 thìa cà phê); 4-6 giờ một lần; tối đa là 1,25 mg/ngày ( 5 ml).
- Khi dùng chế phẩm phối hợp triprolidin hydrochlorid với thuốc khác (ví dụ, với pseudoephedrin hydrochlorid) liều dùng được tính như khi dùng triprolidin đơn độc.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Dị ứng với triprolidin hoặc với bất cứ thành phần nào của chế phẩm.
- Cơn hen cấp.
- Glôcôm góc đóng.
- Đang được điều trị bằng thuốc ức chế monoaminoxydase hoặc mới ngừng dùng thuốc này chưa được hai tuần (nếu dùng triprolidin phối hợp với pseudoephedrin).
- Trẻ em dưới 4 tháng tuổi.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp, ADR > 1/100:
- Toàn thân: Buồn ngủ, nhức đầu, mệt mỏi, phối hợp kém.
It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Mắt: Nhìn mờ.
- Tiết niệu: Bí tiểu tiện, tiểu tiện ít.
- Tiêu hoá: Khô miệng, mũi, họng.
- Toàn thân: Cảm giác tức ngực.
- Các tác dụng này là do tác dụng kháng muscarinic của thuốc.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Máu: Giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết.
- Huyết áp: Tụt huyết áp tư thế.
- Thính giác: Ù tai.
- Toàn thân: Phản ứng dị ứng và miễn dịch chéo với các thuốc khác.
- Hệ thần kinh trung ương: Hưng cảm, bị kích thích, nhất là ở trẻ nhỏ gây mất ngủ, quấy khóc, tim nhanh, run đầu chi, co giật. Làm xuất hiện cơn động kinh ở người có tổn thương khu trú trên vỏ não.
Tương tác với các thuốc khác
- Chưa có báo cáo
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Chưa có báo cáo
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp
- Để xa tầm tay trẻ em
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả