{SLIDE}

Vytorin 10mg/20mg 3 vỉ x 10 viên - Điều trị rối loạn lipid máu

Số lượt mua:
1
Mã sản phẩm:
17173
Thương hiệu:
MSD
  • Tăng lipid máu nguyên phát
  • Tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử (HoFH)

Thông tin chung

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)

Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK

Giao hàng nhanh tại Tp HCM

Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày

 CSKH1: 08.9939.1368

 CKSH2: 08.1900.8095

  HTKD: 0901.346.379

Quan tâm Minh Châu trên Zalo
Bạn chưa có tài khoản?
Yêu cầu shop gọi lại
Sản phẩm cùng công thức Xem tất cả
Bạn cũng sẽ thích
Thông số sản phẩm
Quy cách đóng gói 30 viên
Số đăng ký VN-19267-15
Thương hiệu MSD
Xuất xứ Singapore

Thành phần

  • Ezetimibe: 10mg
  • Simvastatin: 20mg
  • Tá dược: butylated hydroxyanisole NF, citric acid monohydrate USP, croscarmellose sodium NF, hypromellose USP, lactose monohydrate NF, magnesium stearate NF, microcrystalline cellulose NF, and propyl gallate NF.

Công dụng (Chỉ định)

Tăng lipid máu nguyên phát

  • Chỉ định làm giảm cholesterol toàn phần (C toàn phần), cholesterol lipoprotein mật độ thấp (LDL-C), apolipoprotein B (Apo B), triglyceride (TG) và cholesterol lipoprotein mật độ không cao (không -HDL-C) và để tăng cholesterol lipoprotein mật độ cao (HDL-C) ở những bệnh nhân mắc chứng tăng lipid máu nguyên phát (dị hợp tử có tính chất gia đình và không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp.

Tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử (HoFH)

  • Làm giảm nồng độ C toàn phần và LDL-C tăng cao ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính chất gia đình kiểu đồng hợp tử, như một liệu pháp hỗ trợ cho các phương pháp điều trị hạ lipid máu khác (ví dụ, tách LDL) hoặc nếu các phương pháp điều trị đó không khả dụng.

Liều dùng

Chỉ dùng VYTORIN cho người lớn, không dùng cho trẻ em.

Tăng lipid máu nguyên phát

  • Phạm vi liều lượng thông thường là 10/10 mg/ngày đến 10/40 mg/ngày.
  • Liều khởi đầu thông thường được đề nghị là 10/10 mg/ngày hoặc 10/20 mg/ngày.
  • VYTORIN nên được dùng liều duy nhất hàng ngày vào buổi tối, cùng hoặc không cùng thức ăn.
  • Bệnh nhân cần giảm LDL-C nhiều hơn (lớn hơn 55%) có thể bắt đầu ở liều 10/40 mg/ngày trong trường hợp không bị suy thận từ trung bình đến nặng (tốc độ lọc cầu thận ước tính dưới 60 mL/phút/1,73 m²)
  • Sau khi bắt đầu hoặc chuẩn độ VYTORIN, nồng độ lipid có thể được phân tích sau 2 tuần trở lên và điều chỉnh liều lượng, nếu cần.

Liều dùng ở bệnh nhân tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử (HoFH)

  • Liều đề nghị:10/40mg/ngày hoặc 10/80mg/ngày vào buổi tối. Chỉ khuyến cáo dùng liều 10/80mg khi lợi ích mong đợi vượt trội nguy cơ
  • VYTORIN nên sử dụng bổ trợ cho các phương pháp điều trị giảm lipid máu khác (như lọc bỏ LDL) ở những bệnh nhân này hoặc nếu những điều trị này không có sẵn.
  • Ở những bệnh nhân dùng lomitapide đồng thời với VYTORIN, liều VYTORIN không được vượt quá 10/40mg/ngày

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với Ezetimib, Simvastatin hoặc các thành phần các của thuốc
  • Sử dụng đồng thời các chất ức chế CYP3A4 mạnh (ví dụ: itraconazole, ketoconazole, posaconazole, voriconazole, thuốc ức chế protease HIV , boceprevir, telaprevir, erythromycin , clarithromycin, telithromycin, nefazodone và các sản phẩm chứa cobicistat)
  • Sử dụng đồng thời gemfibrozil, cyclosporine hoặc danazol
  • Bệnh gan đang hoạt động hoặc nồng độ transaminase gan tăng cao kéo dài không rõ nguyên nhân
  • Phụ nữ đang mang thai hoặc có thể mang thai.
  • Phụ nữ cho con bú

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Vytorin có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng bao gồm:

  • đau cơ không rõ nguyên nhân
  • dịu dàng
  • yếu đuối
  • sốt
  • mệt mỏi bất thường
  • đau bụng trên
  • ăn mất ngon
  • nước tiểu sẫm màu
  • vàng da hoặc mắt (vàng da)

Nhận trợ giúp y tế ngay lập tức, nếu bạn có bất kỳ triệu chứng nào được liệt kê ở trên.

Các tác dụng phụ thường gặp của Vytorin bao gồm:

  • đau đầu,
  • buồn nôn,
  • nôn mửa,
  • bệnh tiêu chảy,
  • chóng mặt,
  • trầm cảm,
  • vấn đề bộ nhớ,
  • lú lẫn,
  • đau lưng ,
  • đau khớp,
  • đau cơ,
  • cảm giác tê hoặc kiến ​​bò,
  • khó cương cứng,
  • vấn đề về giấc ngủ (mất ngủ), hoặc
  • các triệu chứng cảm lạnh ( nghẹt mũi , hắt hơi, đau họng ).

Vytorin hiếm khi có thể gây ra các vấn đề về cơ (hiếm khi có thể dẫn đến các tình trạng rất nghiêm trọng gọi là tiêu cơ vân và bệnh cơ tự miễn ). Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn có bất kỳ triệu chứng nào trong quá trình điều trị bằng Vytorin và nếu các triệu chứng này vẫn tồn tại sau khi bác sĩ ngừng thuốc này:

  • đau/đau/yếu cơ (đặc biệt là kèm theo sốt hoặc mệt mỏi bất thường), hoặc
  • thay đổi về lượng nước tiểu.

Tìm kiếm sự chăm sóc y tế nếu bạn có các tác dụng phụ nghiêm trọng sau:

  • Các triệu chứng nghiêm trọng về mắt như mất thị lực đột ngột, nhìn mờ, nhìn mờ, đau hoặc sưng mắt hoặc nhìn thấy quầng sáng quanh đèn;
  • Các triệu chứng tim nghiêm trọng như nhịp tim đập nhanh, không đều hoặc đập thình thịch; rung rinh trong ngực; hụt hơi; và đột ngột chóng mặt, choáng váng hoặc bất tỉnh;
  • Nhức đầu dữ dội, lú lẫn, nói ngọng, yếu tay hoặc chân, đi lại khó khăn, mất khả năng phối hợp, cảm giác đứng không vững, cơ rất cứng, sốt cao, đổ mồ hôi nhiều hoặc run.

Tương tác với các thuốc khác

  • Thuốc ức chế CYP3A4 mạnh, Cyclosporine hoặc Danazol
  • Thuốc hạ lipid có thể gây ra bệnh cơ khi dùng đơn độc
  • Thuốc chẹn kênh canxi, Amiodarone, Dronedarone, Ranolazine
  • Niacin
  • Cholestyramine
  • Digoxin
  • Fenofibrate
  • Thuốc chống đông máu Coumarin
  • Colchicin
  • Daptomycin

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Tất cả bệnh nhân bắt đầu điều trị bằng VYTORIN hoặc đang tăng liều VYTORIN nên được thông báo về nguy cơ mắc bệnh cơ, bao gồm tiêu cơ vân, và được yêu cầu báo cáo ngay bất kỳ cơn đau cơ, nhạy cảm hoặc yếu cơ không rõ nguyên nhân, đặc biệt nếu kèm theo khó chịu hoặc sốt hoặc nếu có dấu hiệu cơ. và các triệu chứng vẫn tồn tại sau khi ngưng VYTORIN. Nên ngừng điều trị bằng VYTORIN ngay lập tức nếu chẩn đoán hoặc nghi ngờ bệnh cơ
  • Có thể gây ra bệnh cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch
  • Báo cáo ngay bất kỳ triệu chứng nào có thể cho thấy tổn thương gan, bao gồm mệt mỏi, chán ăn, khó chịu vùng bụng trên bên phải, nước tiểu sẫm màu hoặc vàng da.
  • Tăng HbA1c và nồng độ glucose huyết thanh lúc đói đã được báo cáo với các chất ức chế HMG-CoA reductase, bao gồm cả simvastatin.
  • Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nên được khuyên sử dụng một phương pháp ngừa thai hiệu quả để tránh mang thai trong khi sử dụng VYTORIN
  • Phụ nữ đang cho con bú không nên sử dụng VYTORIN
  • Tuổi cao (≥65 tuổi) là một yếu tố dễ dẫn đến bệnh cơ, bao gồm cả tiêu cơ vân , nên thận trọng khi kê đơn
  • Nên thận trọng khi sử dụng liều VYTORIN vượt quá 10/20 mg và theo dõi chặt chẽ ở bệnh nhân suy thận từ trung bình đến nặng.
  • Không khuyến cáo sử dụng đồng thời VYTORIN với Niacin ở bệnh nhân Trung Quốc
  • Chưa tiến hành nghiên cứu về ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, đã có báo cáo một vài tác dụng phụ của VYTORIN có thể ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Bảo quản

  • Nhiệt độ thường, không quá 30°C. Đóng chặt nắp hộp thuốc.


*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.

If you foreigner you can contact through number: 0918 00 6928
or chat social:

*** Qúy khách hàng lưu ý, chosithuoc không bán lẻ thuốc trên Online, Chúng Tôi chỉ bán " Thuốc tây " cho các doanh nghiệp có đủ tư cách pháp nhân kinh doanh " Thuốc tây, dược phẩm "  thông qua hợp đồng mua bán giữa các đối tác. Chosithuoc là trang web giới thiệu sản phẩm thông qua môi trường tiếp thị Online, việc hiện thị giá bán lẻ là giá thị trường để Qúy Khách tham khảo giá chung. Qúy Khách có nhu cầu " mua thuốc tây " vui lòng liên hệ nhà thuốc gần nhất. Chosithuoc xin cảm ơn. Thân ái!

Bình luận của bạn
*
*

Đánh giá và nhận xét

0
0 Khách hàng đánh giá &
0 Nhận xét
  • 5
    0
  • 4
    0
  • 3
    0
  • 2
    0
  • 1
    0
Banner Quảng cáo

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top