Agifivit Agimexpharm 10 vỉ x 10 viên
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Siro Pran Gold Fezzin Pharma Global 20 ống x 10ml - Bổ sung sắt, acid folic và vitamin B12
Khoáng chất và Vitamin | Ferrous fumarate (Sắt fumarat) |
Quy cách đóng gói | 100 viên |
Thương hiệu | Agimexpharm |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thành phần
- Sắt (II) Fumarat: 200mg
- Acid Folic: 1mg
Công dụng (Chỉ định)
Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu acid folic trong các trường hợp:
- Phụ nữ có thai và cho con bú, khi hành kinh, điều hòa kinh nguyệt.
- Các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu như: Sau chấn thương, phẫu thuật, cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng.
- Khẩu phần ăn hằng ngày không cung cấp đầy đủ sắt, acid folic.
Liều dùng - Cách dùng
- Mỗi ngày uống 1 viên trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ, hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
- Uống thuốc với nhiều nước.
Quá liều
Triệu chứng quá liều:
- Ðau bụng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy kèm ra máu, mất nước, nhiễm acid và sốc kèm ngủ gà.
Xử trí:
- Trước tiên: Rửa dạ dày ngay bằng sữa (hoặc dung dịch carbonat) hoặc sử dụng chất chelat hoá, đặc hiệu nhất là deferoxamine. Đối với tình trạng sốc và những bất thường kiềm toan được chữa trị theo cách thông thường. Trường hợp nặng nên đưa ngay đến cơ sở y tế để xử trí kịp thời.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với 1 trong các thành phần của thuốc.
- Thừa sắt.
- Bệnh mô nhiễm sắt.
- Thiếu máu tán huyết.
- Bệnh đa tăng hồng cầu.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Ngứa, nổi ban, mày đay. Đôi khi có rối loạn tiêu hoá (đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón). Phân có thể có màu đen do thuốc.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Thuốc làm giảm hấp thu penicillamin, tetracyclin, levodopa, methyldopa, các quinolon, các hormon tuyến giáp và các muối kẽm nếu dùng chung.
- Các thuốc kháng acid như calci carbonat, natri carbonat, và magnesi trisilicat; trà có thể làm giảm hấp thu sắt nếu dùng cùng lúc.
- Nếu dùng acid folic để nhằm bổ sung thiếu folat có thể do thuốc chống co giật gây ra thì nồng độ thuốc chống co giật trong huyết thanh có thể bị giảm.
- Cotrimoxazol làm giảm tác dụng điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ của acid
- Các thuốc tránh thai uống làm giảm chuyển hoá của folat, gây giảm folat và vitamin B12.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Người có lượng sắt trong máu bình thường tránh dùng thuốc kéo dài.
- Ngưng dùng thuốc nếu không dung nạp.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: Không dùng viên nén, viên nang. Chỉ dùng thuốc giọt hoặc sirô (hút qua ống).
- Tránh uống thuốc với nước trà làm giảm sự hấp thu sắt.
- Thuốc có thể gây đi cầu phân đen hoặc xám.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Thuốc dùng được cho người mang thai khi thiếu máu do thiếu sắt và acid folic.
- Phụ nữ cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ đang cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Khả năng lái xe hay vận hành máy móc không bị ảnh hưởng khi uống thuốc.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp
- Để xa tầm tay trẻ em.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: