{SLIDE}

Chlorpheniramine

Thông tin Chlorpheniramine

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Kháng Histamin

Tổng quan (Dược lực)

Chlopheniramin maleat là thuốc kháng Histamin H1 thường được sử dụng để điều trị một số bệnh viêm ở đường hô hấp như viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc,viêm da tiếp xúc,...

Dược động học

- Clorpheniramin maleat hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30 -60 phút. Sinh khả dụng thấp, đạt 25 - 50%. Khoảng 70% thuốc trong tuần hoàn liên kết với protein. Thể tích phân bố khoảng 3,5 lít/kg (người lớn) và 7 - 10 lít/kg (trẻ em). 

- Thuốc chuyển hoá nhanh và nhiều. Các chất chuyển hoá gồm có desmethyl - didesmethyl - clorpheniramine và một số chất chưa được xác định, một hoặc nhiều chất trong số đó có hoạt tính. 

- Thuốc được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hoá, sự bài tiết phụ thuộc vào pH và lưu lượng nước tiểu. Chỉ một lượng nhỏ thấy trong phân.

Công dụng (Chỉ định)

- Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm.

- Những triệu chứng dị ứng khác như: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh; côn trùng đốt; ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu.

- Hiện nay, chlorpheniramin maleat thường được phối hợp trong một số chế phẩm bán trên thị trường để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng trong điều trị triệu chứng nhiễm virus.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Quá mẫn với chlorpheniramin hoặc bất cứ thành phần nào của chế phẩm.

- Người bệnh đang cơn hen cấp.

- Người bệnh có triệu chứng phì đạị tuyến tiền liệt.

- Glocom góc hẹp.

- Tắc cổ bàng quang

- Loét dạ dày chít, tắc môn vị - tá tràng.

- Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.

- Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng chlorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO.

Tương tác thuốc

- Các thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài và tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của thuốc kháng histamin. 

- Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương của clorpheniramin. 

- Clorpheniramin ức chế chuyển hoá phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Chóng mặt, buồn nôn, khô miệng, ngủ gà, an thần.

Quá liều

- Liều gây chết của clorpheniramin khoảng 25 - 50 mg/kg thể trọng. Những triệu chứng và dấu hiệu quá liều bao gồm an thần, kích thích nghịch thường hệ TKTW, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng chống tiết acetylcholin, phản ứng loạn trương lực và truỵ tim mạch, loạn nhịp. 

- Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống, cần chú ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim và cân bằng nước, điện giải. 

- Rửa dạ dày hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó, cho dùng than hoạt và thuốc tẩy để hạn chế hấp thu. 

- Khi gặp hạ huyết áp và loạn nhịp, cần được điều trị tích cực. Có thể điều trị co giật bằng tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. Có thể phải truyền máu trong những ca nặng.

Lưu ý

- Clorpheniramin có thể làm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuốc, đặc biệt ở người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng và làm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ. 

- Tác dụng an thần của clorpheniramine tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuốc an thần khác. 

- Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thở, điều đó có thể gây rắc rối ở người bệnh tắc nghẽn phổi hay ở trẻ em nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở. 

- Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gian dài, do tác dụng chống tiết acetylcholin, gây khô miệng. 

- Thuốc có thể gây ngủ gà, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ và suy giảm tâm thần vận động trong một số người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy. Cần tránh dùng cho người đang lái xe hoặc điều khiển máy móc. 

- Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glaucom. 

- Dùng thuốc thận trọng với người cao tuổi (>60 tuổi) vì những người này thường tăng nhạy cảm với tác dụng chống tiết acetylcholin. 

- Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Thuốc bổ thận trị thận suy TOMIKAN
Mã số: 2119
2454

Thuốc bổ thận trị thận suy TOMIKAN

108,000 đ
216,000 đ
Thuốc bổ não MEKEN, Hộp 30 viên
Mã số: 2118
1913

Thuốc bổ não MEKEN, Hộp 30 viên

185,000 đ
370,000 đ
Thuốc cảm OPV Ameflu Multi-Symptom Relief
Mã số: 2129
1456

Thuốc cảm OPV Ameflu Multi-Symptom Relief

Liên hệ
39,000 đ
Thuốc cảm OPV Ameflu Night Time
Mã số: 2128
1238

Thuốc cảm OPV Ameflu Night Time

Liên hệ
210,000 đ
Siro ho TW3 - Dextromethorphan Hydrobromid 30mg
Mã số: 4130
1092

Siro ho TW3 - Dextromethorphan Hydrobromid 30mg

Liên hệ
300,000 đ
Thuốc cảm cúm Decolgen Forte
Mã số: 4994
643

Thuốc cảm cúm Decolgen Forte

125,000 đ
250,000 đ
Thuốc Cảm Cúm Tiffy
Mã số: 5104
2728

Thuốc Cảm Cúm Tiffy

5,000 đ
10,000 đ
Thuốc trị ho Atussin
Mã số: 5140
2402

Thuốc trị ho Atussin

Liên hệ
250,000 đ
Siro trị cảm cúm, hạ sốt Tiffy 30ml
Mã số: 5590
771

Siro trị cảm cúm, hạ sốt Tiffy 30ml

Liên hệ
34,000 đ
Thuốc kháng viêm Dotoux Extra 20 viên Domesco
Mã số: 8384
1032

Thuốc kháng viêm Dotoux Extra 20 viên Domesco

Liên hệ
37,280 đ
Thuốc kháng viêm Imexpharm Cobimol, Hộp 24 gói
Mã số: 8922
5143

Thuốc kháng viêm Imexpharm Cobimol, Hộp 24 gói

Liên hệ
50,000 đ
Imexpharm Chlopheniramin 4mg, Hộp 100 viên
Mã số: 8938
1153

Imexpharm Chlopheniramin 4mg, Hộp 100 viên

Liên hệ
18,200 đ
Pharmedic Allerfar 4mg, Hộp 200 viên
Mã số: 9895
1208

Pharmedic Allerfar 4mg, Hộp 200 viên

Liên hệ
32,000 đ
Thuốc ho Atussin syrup, Hộp 60ml
Mã số: 10365
1831

Thuốc ho Atussin syrup, Hộp 60ml

Liên hệ
41,200 đ
Thuốc Atussin syrup, Hộp 30ml
Mã số: 10367
393

Thuốc Atussin syrup, Hộp 30ml

Liên hệ
33,000 đ
Thuốc dị ứng DHG Clorpheniramin 4mg, Hộp 200 viên
Mã số: 10994
2635

Thuốc dị ứng DHG Clorpheniramin 4mg, Hộp 200 viên

20,000 đ
40,000 đ
Clorpheboston 4mg Boston, Chai 200 viên
Mã số: 13660
1286

Clorpheboston 4mg Boston, Chai 200 viên

Liên hệ
48,000 đ
Rohto Antibacterial Rohto Mentholatum 13ml
Mã số: 14673
788

Rohto Antibacterial Rohto Mentholatum 13ml

Liên hệ
108,000 đ
Hapacol FLU DHG Pharma, 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 15486
879

Hapacol FLU DHG Pharma, 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ
160,000 đ
 Danh mục sản phẩm

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top