icon 0939 115 175 - icon 09 1800 6928 (Call Center For Foreigner)

{SLIDE}

Clopidogrel

Thông tin Clopidogrel

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc tim mạch

Tổng quan (Dược lực)

Clopidogrel là thuốc ức chế kết tập tiểu cầu, dẫn xuất nhóm thienopyridine có tác dụng trong việc chống kết tập tiểu cầu, tránh yếu tố tắt mạch.

Dược động học

Độ hấp thu: Clopidogrel được hấp thu nhanh sau khi uống. Hấp thu ít nhất là 50% và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Chất chuyển hóa đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương (xấp xỉ 3mg/L) sau khi dùng liều lặp lại 75mg bằng đường uống khoảng 1 giờ sau khi dùng thuốc. Nồng độ trong huyết tương của thuốc không được xác định 2 giờ sau khi uống. 

Phân bố: Clopidogrel và chất chuyển hóa chính gắn kết thuận nghịch với protein huyết tương (khoảng từ 94-98%). 

Chuyển hóa: Clopidogrel được chuyển hóa chủ yếu tại gan và chất chuyển hóa chính, dạng không hoạt động, là dẫn xuất acid carboxylic và dẫn xuất này chiếm 85% thành phần thuốc lưu hành trong huyết tương. Chất chuyển hóa này đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương ( xấp xỉ 3mg/l sau khi dùng liều lặp lại 75mg bằng đường uống) khoảng 1 giờ sau khi dùng thuốc. 

Clopidogrel là 1 tiền chất. Chất chuyển hóa hoạt động, dẫn chất thiol, hình thành bởi sự oxy hóa Clopidogrel thành 2-oxo- Clopidogrel và kế tiếp là sự thủy phân. Bước oxy hóa được điều hòa chủ yếu bởi Cytochrome P450 isoenzyme 2B6 và 3A4 và ở phạm vi nhỏ hơn bởi 1A1, 1A2 và 2C19. Chất chuyển hóa thiol hoạt động, đã được phân lập, gắn kết nhanh chóng và không hồi phục với các thụ thể tiểu cầu, do đó chống kết tập tiểu cầu. Chất chuyển hóa này không phát hiện được trong huyết tương. 

Bài tiết: Clopidogrel và chất chuyển hóa được bài tiết qua nước tiểu và phân. Thời gian bán thải của dẫn xuất acid carboxylic khoảng 8 giờ. 

Suy thận: Sau khi sử dụng Clopidogrel 75mg mỗi ngày, nồng độ trong huyết tương của chất chuyển hóa lưu hành chính thấp hơn ở những bệnh nhân suy thận nặng (creatinine vào khỏang 5-15mL/phút) so với bệnh nhân suy thận nhẹ (creatinine vào khỏang 30-60mL/phút) hoặc so với người khỏe mạnh. Tuy nhiên, sự kéo dài thời gian chảy máu là tương đương nhau. Không điều chỉnh liều dùng đối với bệnh nhân bị suy thận nhẹ.

Công dụng (Chỉ định)

- Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ, bệnh động mạch ngoại biên.

- Kiểm soát và dự phòng thứ phát ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim, hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Quá mẫn với các thành phần của thuốc, đang mắc bệnh loét cơ quan tiêu hoá hoặc xuất huyết nội sọ.

Tương tác thuốc

Aspirin, heparin, NSAID, phenytoin, tamoxifen, warfarin, torsemide, fluvastatin.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Xuất huyết, đau bụng, rối loạn tiêu hoá, viêm dạ dày, táo bón, ngoại ban và các rối loạn da khác, ban xuất huyết, phát ban, ngứa.

Lưu ý

Nguy cơ tăng chảy máu do chấn thương, phẫu thuật, hoặc các bệnh lý khác, suy gan. Nên ngưng trước phẫu thuật 7 ngày. Có thai & cho con bú.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Plavix 75mg Sanofi, Hộp 14 viên
Mã số: 4823
3165

Plavix 75mg Sanofi, Hộp 14 viên

Liên hệ
584,000 đ
Thuốc Shinclop, Clopidogrel 75mg Shinpoong, Hộp 30 viên
Mã số: 5769
1220

Thuốc Shinclop, Clopidogrel 75mg Shinpoong, Hộp 30 viên

Liên hệ
312,000 đ
Plavix 75mg Sanofi 2 vỉ x 14 viên
Mã số: 6037
8907

Plavix 75mg Sanofi 2 vỉ x 14 viên

Liên hệ
21,200 đ
Thuốc Copedina 75mg, Clopidogrel 75mg, Hộp 38 viên
Mã số: 6377
2807

Thuốc Copedina 75mg, Clopidogrel 75mg, Hộp 38 viên

Liên hệ
616,000 đ
Plavix 300mg Sanofi, Hộp 30 viên
Mã số: 7066
2460

Plavix 300mg Sanofi, Hộp 30 viên

Liên hệ
0 đ
Clopidolut 75mg Hasan 3 vỉ x 14 viên
Mã số: 9116
404

Clopidolut 75mg Hasan 3 vỉ x 14 viên

Liên hệ
420,000 đ
Plahasan 75mg Hasan 1 vỉ x 10 viên
Mã số: 9117
409

Plahasan 75mg Hasan 1 vỉ x 10 viên

Liên hệ
130,000 đ
Thuốc Noklol Clopidogrel 75mg 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 13195
970

Thuốc Noklol Clopidogrel 75mg 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
Cadigrel 75mg Cadila Healthcare 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 13523
6338

Cadigrel 75mg Cadila Healthcare 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
Noklot 75mg Cadila , Hộp 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 13529
1361

Noklot 75mg Cadila , Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
42,000 đ
Plahasan 75mg Hasan, Hộp 10 viên
Mã số: 13452
904

Plahasan 75mg Hasan, Hộp 10 viên

Liên hệ
0 đ
Ridlor 75mg Mega 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 13896
3484

Ridlor 75mg Mega 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
186,000 đ
Lodovax 75mg Abbott, Hộp 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 13834
1078

Lodovax 75mg Abbott, Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
163,000 đ
Plavix 75mg Sanofi 10 vỉ x 14 viên
Mã số: 14486
937

Plavix 75mg Sanofi 10 vỉ x 14 viên

Liên hệ
2,520,000 đ
Ediwel 75mg 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 16848
17387

Ediwel 75mg 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
 Danh mục sản phẩm

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top