{SLIDE}

Enalapril

Thông tin Enalapril

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc tim mạch

Tổng quan (Dược lực)

Enalapril là thuốc chống tăng huyết áp thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin, thường xuyên được sử dụng trên lâm sàng trong điều trị các bệnh suy tim, cao huyết áp,...

Dược động học

Sự hấp thu thuốc không bị ảnh hưởng đáng kể bởi thức ăn, liều đơn đủ hiệu quả cho một ngày trong đa số các trường hợp. Nồng độ huyết tương tối đa đạt được 4 giờ sau khi uống, chu kỳ bán hủy là 11 giờ. Thuốc được thải qua thận. Khi ngừng thuốc đột ngột không gây tăng huyết áp bất ngờ.

Công dụng (Chỉ định)

- Tăng huyết áp.

- Suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở người suy tim có triệu chứng và người loạn năng thất trái không triệu chứng).

- Sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định).

- Bệnh thận do đái tháo đường (tăng hoặc không tăng huyết áp).

- Suy thận tuần tiến mạn.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Dị ứng hoặc quá mẫn với thuốc.

- Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.

- Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.

- Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.

- Hạ huyết áp có trước.

Tương tác thuốc

Chống chỉ định phối hợp: 

- Thuốc lợi tiểu lợi kali (spironolactone, triamteren, amiloride), nồng độ kali huyết tương có thể tăng, đặc biệt trong trường hợp suy thận, do đó phải kiểm tra thường xuyên nồng độ kali huyết. 

- Có vài dữ kiện cho thấy NSAID làm giảm tác dụng Enalapril maleate. 

Thận trọng khi phối hợp: 

- Các thuốc chống cao huyết áp khác (cộng lực) chú ý thuốc lợi tiểu nhóm thiazide. 

- Lithium (thanh thải lithium có thể giảm, cần kiểm tra nồng độ litium huyết tương thường xuyên). 

- Narcotic (tác dụng hạ áp tăng). 

- Rượu (tác dụng rượu tăng).

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Hạ huyết áp tư thế, chức năng thận suy giảm, tăng nồng độ kali huyết, ngất, phù mạch, trống ngực, đau ngực , suy thận.

- Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, rối loạn vị giác, buồn nôn, đau bụng, ho khan.

Quá liều

Nếu xảy ra hạ áp sau khi quá liều, bệnh nhân phải được đặt ở tư thế nằm ngửa và truyền dịch nước muối sinh lý. Trong trường hợp rất trầm trọng (khi dùng liều cao gấp nhiều lần liều thông thường), thẩm phân phúc mạc để loại enalaprilate ra khỏi hệ tuần hoàn.

Thận trọng lúc dùng

Các triệu chứng hạ huyết áp có thể xảy ra ở những bệnh nhân đã điều trị trước với thuốc lợi tiểu hay có tình trạng giảm thể tích dịch (ví dụ như toát mồ hôi nhiều, nôn thường xuyên, tiêu chảy, mất muối) hay suy tim và cao huyết áp renin cao. Trong trường hợp suy tim, huyết áp và chức năng thận phải được kiểm tra trước và trong khi điều trị. 

Chú ý đặc biệt ở các bệnh nhân phù thần kinh mạch. 

Khi dùng cho các bệnh nhân hẹp đông mạch thận hai bên, kiểm tra kỹ chức năng thận (có thể xảy ra tăng nồng độ creatinin huyết tương). 

Ở các bệnh nhân chịu phẫu thuật hay trong khi gây mê bằng các thuốc gây hạ áp, Enalapril maleate sẽ ngăn chặn sự giải phóng renin bù và thứ phát để tạo thành angiotensin II. Nếu hạ áp xảy ra, nên bù dịch. 

Lúc có thai: Cũng như các thuốc ức chế men chuyển khác, Enalapril maleate có thể gây hại cho thai nhi. 

Lúc cho con bú: Enalapril qua sữa mẹ, tác dụng lên trẻ em chưa được nghiên cứu.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Thuốc tim mạch Stella Enalapril 5mg
Mã số: 2826
3082

Thuốc tim mạch Stella Enalapril 5mg

Liên hệ
39,000 đ
Thuốc tim mạch Stella Enalapril 10mg
Mã số: 5801
1695

Thuốc tim mạch Stella Enalapril 10mg

Liên hệ
54,000 đ
Hasan Enamigal 5mg, Hộp 30 viên
Mã số: 9803
386

Hasan Enamigal 5mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
42,000 đ
Enamigal 10mg Mibe 5 vỉ x 10 viên
Mã số: 9804
792

Enamigal 10mg Mibe 5 vỉ x 10 viên

Liên hệ
90,000 đ
Ebitac 12.5mg Farmak, Hộp 2 vỉ x 10 viên
Mã số: 13519
644

Ebitac 12.5mg Farmak, Hộp 2 vỉ x 10 viên

Liên hệ
142,000 đ
Ebitac 25mg Farmak, Hộp 2 vỉ x 10 viên
Mã số: 13520
1123

Ebitac 25mg Farmak, Hộp 2 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
Aginaril Agimexpharm 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 14272
566

Aginaril Agimexpharm 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
36,000 đ
Apitec 20-H Apimed 2 vỉ x 10 viên
Mã số: 14617
1035

Apitec 20-H Apimed 2 vỉ x 10 viên

Liên hệ
128,000 đ
 Danh mục sản phẩm

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top