Geotonik Lipa Pharmaceuticals 3 vỉ x 10 viên

Mã SP: 24545

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#24545
Geotonik Lipa Pharmaceuticals 3 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: 930110022825

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc cùng thương hiệu Lipa Pharmaceuticals khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Lipa Pharmaceuticals Ltd

NSX

Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Rutin: 20mg
  • Cyanocobalamin: 6mcg
  • Thiamin nitrat: 2mg (tương đương thiamin 1,62mg)
  • Sắt fumarat: 54,76mg (tương đương sắt 18mg)
  • D-alpha-tocopherol: 30,2mg
  • Bột (rễ) ginseng: 40mg
  • Acid ascorbic: 60mg
  • Kali sulfat: 17,83mg (tương đương kali 8mg)
  • Đồng gluconat: 14,29mg (tương đương đồng 2mg)
  • Mangan sulphat monohydrat: 3,08mg (tương đương mangan 1mg)
  • Riboflavin: 2mg
  • Calci pantothenat: 13,75mg (tương đương acid pantothenic 12,6mg, tương đương calci 1,15mg)
  • Nicotinamid: 20mg
  • Pyridoxin hydroclorid: 2mg (tương đương pyridoxine 1,65mg)
  • Calci carbonat: 225mg (tương đương calci 90mg)
  • Kẽm sulphat monohydrate: 10,98mg (tương đương kẽm 4mg)
  • Vitamin A dạng retinylpalmitat: 1.0MIU/g 2,775mg (tương đương vitamin A 5,000 I.U. = 1515 RE 5mg
  • Cholecalciferol: 1.0 MIU/g 10mcg (tương đương vitamin D3 400 I.U. 400 mcg).

Công dụng (Chỉ định)

  • Chỉ định bổ sung vitamin và khoáng chất trong những trường hợp sau: Thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, cơ thể gầy yếu, mệt mỏi, stress, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn.
  • Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.

Liều dùng

  • Liều dùng thông thường cho người lớn là 1 viên nang mềm/ngày.

Cách dùng

  • Dùng đường uống.

Quá liều

  • Chưa có thông tin về quá liều thuốc.

Xử trí:

  • Điều trị triệu chứng.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Không rõ tần suất:

  • Rối loạn tiêu hóa, một số phản ứng dị ứng, rối loạn kinh nguyệt.

Tương tác với các thuốc khác

Chưa có nghiên cứu đầy đủ về tương tác thuốc của sản phẩm kết hợp nhân sâm, multi-vitamin và khoáng chất (viên nang mềm Geotonik), tuy nhiên các tương tác đơn lẻ của một số hoạt chất trong thuốc đã được báo cáo:

Vitamin A (retinol palmitat):

  • Neomycin, cholesterol, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc uống tránh thai có thể làm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai. Vitamin A và isotretinoin dùng đồng thời thì có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá liều.

Vitamin E (alpha-tocopherol acetat):

  • Vitamin E liều cao có thể suy giảm khả năng hấp thu của dạ dày đối với vitamin A và vitamin K. Vitamin E cũng có thể làm suy giảm tác dụng của vitamin K đối với quá trình tái tạo prothrombin và do vậy nó có thể làm cho warfarin phát huy tác dụng.

Vitamin D3 (cholecalciferol):

  • Không nên điều trị đồng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid, vì có thể dẫn đến giảm hấp thu vitamin D ở ruột. Không nên dùng đồng thời vitamin D với corticosteroid do cản trở tác dụng của vitamin D.

Calcium pantothenat:

  • Vitamin B5 tương tác với một số hoạt chất đối kháng như avidin, biotin, sulffon, desthiobiotin và một vài acid imidazolidon carboxylic.

Vitamin B2 (riboflavin):

  • Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột. Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ở dạ dày, ruột.

Vitamin PP (nicotinamid):

  • Sử dụng nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khử HGM-CoA có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân. Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha-adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức. Khẩu phần ăn và/hoặc liều lượng uống thuốc hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng đồng thời với nicotinamid. Sử dụng nicotinamid đồng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan. Không nên dùng đồng thời nicotinamid với carbamazepin vì gây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính.

Vitamin B6 (pyridoxin hydroclorid):

  • Vitamin B6 làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson.

Vitamin C (ascorbic acid):

  • Dùng đồng thời vitamin C với aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và làm giảm aspirin trong nước tiểu. Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương. Sự acid hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.

Calci:

  • Những thuốc sau đây ức chế thải trừ calci qua thận: Các thiazid, clopamid, ciprofloxacin, chlorthalidon, thuốc chống co giật. Calci làm giảm hấp thu demeclocylin, doxycyclin, metacylin, minocyclin, sắt, kẽm và những chất khoáng thiết yếu khác. Thuốc lợi niệu thiazid làm tăng nồng độ calci huyết.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Vì vitamin A cũng được cung cấp trong thức ăn hàng ngày, không nên dùng quá 5000 IU vitamin A mỗi ngày.
  • Dùng hơn 8000 IU vitamin A (retinol) mỗi ngày có khả năng sinh quái thai, do đó không được dùng vitamin A vượt quá 5000 IU mỗi ngày ở phụ nữ trong 03 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng mang thai (ngoại trừ bệnh nhân thiếu vitamin A).
  • Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân tăng oxalat niệu.
  • Thuốc có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm glucose trong nước tiểu. Chẩn đoán lâm sàng có thể bị ảnh hưởng do sự đổi màu nước tiểu sang màu vàng.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Có một vài báo cáo về tính sinh dị tật thai nhi, bị nghi ngờ do người mẹ dùng thường xuyên vitamin A liều cao (hơn 8.000 IU mỗi ngày) trong hoặc trước 3 tháng đầu thai kỳ. Do vậy khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai phải thận trọng về liều lượng và cách dùng. Thuốc không gây ảnh hưởng cho phụ nữ có thai khi dùng đúng theo liều chỉ định.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc không gây ảnh hưởng cho phụ nữ cho con bú khi dùng đúng theo liều chỉ định.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Không ảnh hưởng.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Xem điểm bán

  • CSKH: 08.1800.6699 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 2/8 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông, TP.HCM

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.