Sodium Chondroitin Sulfate
Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.
Tổng quan (Dược lực)
Sodium Chondroitin Sulfate là dạng muối của Chondroitin, một hóa chất thường được tìm thấy trong sụn xung quanh khớp trong cơ thể, đùng hỗ trợ điều trị các bệnh về viêm cơ, xương, khớp.
Công dụng (Chỉ định)
- Đục thủy tinh thể.
- Viêm xương khớp.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu (UTIs).
- Đau nhức do thuốc ung thư vú gây ra.
- Khô mắt.
- Đau nhức cơ sau khi tập thể dục.
- Trào ngược axit.
- Đau bàng quang (viêm bàng quang kẽ).
- Đau tim.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Da bị thương hoặc vết thương hở.
- Trẻ em dưới 5 tuổi.
- Nhạy cảm hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào.
- Khu vực rộng lớn của da.
- Lining các khoang của cơ thể (màng nhầy).
- Da nhạy cảm.
Tương tác thuốc
Chondroitin làm tăng tác dụng chống đông máu của các thuốc chống kết tập tiểu cầu và các thuốc kháng đông.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Có thể gây ra một số cơn đau dạ dày nhẹ và buồn nôn. Các tác dụng phụ khác đã được báo cáo là đầy hơi, tiêu chảy, táo bón, đau đầu, mí mắt bị sưng, sưng chân, rụng tóc, phát ban da và nhịp tim không đều.
Lưu ý
Không dùng cho bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.