Leanmax Rena Gold 1 Nutricare 900g - Sữa y học bệnh suy thận
- Hàm lượng Protein thấp – phù hợp với người suy giảm chức năng thận chưa chạy thận, giúp làm chậm quá trình tiến triển bệnh.
- Palatinose, Isomalt, Maltitol được EFSA chứng nhận có chỉ số đường huyết thấp, giúp ổn đinh đường huyết
- Ít Natri, Kali, Photpho, kiểm soát chức năng thận.
- Omega 3 giàu (EPA, DHA), cùng hệ chất béo MUFA, PUFA nguồn gốc thực vật dễ hấp thu giúp giảm nguy cơ bệnh lý tim mạch.
- Bổ sung Sắt, Acid Folic giúp hạn chế tình trạng thiếu máu.
- Cung cấp vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp tăng cường sức khỏe.
- Bổ sung 100 % Prebiotic (Polydextrose) giúp giảm táo bón, hỗ trợ sức khỏe đường ruột.
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Thành phần
Thành phần/ |
Đơn vị |
Trong 100g |
Trong 100 ml pha chuẩn |
Năng lượng/Energy |
kcal |
455 |
146 |
Đạm/Protein |
g |
10 |
3.2 |
Glutamic acid |
mg |
1400 |
448 |
Leucine |
mg |
700 |
224 |
Arginine |
mg |
500 |
160 |
Methionine |
mg |
120 |
38.4 |
Chất béo/Fat |
g |
28.6 |
9.12 |
MUFA |
mg |
11056 |
3538 |
PUFA |
mg |
3367 |
1078 |
Dầu cá (DHA+EPA)/Fish oil (DHA+EPA) |
mg |
23 |
7.36 |
Carbohydrate tổng/Total Carbohydrate |
g |
54.5 |
17.4 |
Chất xơ hòa tan (Polydextrose) |
g |
20.5 |
6.56 |
Polyols |
g |
4.5 |
1.44 |
Vitamin A |
µg |
294.2 |
94.2 |
Vitamin D3 |
µg |
6.1 |
1.95 |
Vitamin E |
mg |
7.5 |
2.4 |
Vitamin K1 |
µg |
18.9 |
6.05 |
Vitamin C |
mg |
111.7 |
35.8 |
Vitamin B1 |
µg |
1270 |
406 |
Vitamin B2 |
µg |
710.4 |
227 |
Niacin |
µg |
12634 |
4043 |
Axit Pantothenic/Pantothenic acid |
µg |
4213 |
1348 |
Vitamin B6 |
µg |
1263 |
404 |
Axit Folic/Folic acid |
µg |
217.5 |
69.6 |
Vitamin B12 |
µg |
1.5 |
0.48 |
Biotin |
µg |
17.9 |
5.73 |
Natri/Sodium |
mg |
97 |
31 |
Kali/Potassium |
mg |
7.33 |
2.34 |
Canxi/Calcium |
mg |
237 |
75.9 |
Photpho/Phosphorus |
mg |
81.7 |
26.2 |
Magie/Magnesium |
mg |
0.44 |
0.14 |
Sắt/Iron |
mg |
13.6 |
4.35 |
Kẽm/Zinc |
mg |
10.7 |
3.42 |
Mangan/Manganese |
µg |
868.7 |
278 |
Đồng/Copper |
µg |
270.2 |
86.5 |
Iốt/Iodine |
µg |
149.3 |
47.8 |
Selen/Selenium |
µg |
19.9 |
6.37 |
Crom/Chromium |
µg |
8 |
2.56 |
Molypden/Molybdenum |
µg |
11.6 |
3.71 |
Đối tượng sử dụng
- Người suy giảm chức năng thận chưa chạy thận
- Người cần thực phẩm giảm protein, muối và giàu năng lượng
- Dùng được cho người đái tháo đường
Hướng dẫn sử dụng
- Cho 4 muỗng gạt (40g) vào 95ml nước đun sôi để nguội (45-50°C), khuấy đều cho tan hết bột sữa.
- Dùng 2-3 ly/ngày theo chỉ định của bác sĩ.
Lưu ý
- Không sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
- Sản phẩm pha ra không để quá 3 giờ.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát tránh ánh nắng trực tiếp.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: