{SLIDE}
Thuốc Solu- Medrol 125 mg, Hộp 25 lọ

Thuốc Solu- Medrol 125 mg, Hộp 25 lọ

Số lượt mua:
0
Mã sản phẩm:
8418
Thương hiệu:
Pfizer

Chỉ định:

  • Rối loạn nội tiết. Rối loạn thấp khớp. Bệnh collagen và bệnh miễn dịch phức tạp. Bệnh ngoài da (Pemphigus, h/c Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, viêm da bọng dạng Herpes, viêm da tăng tiết bã nhờn nghiêm trọng, vảy nến nghiêm trọng, khối u nấm da).
  • Tình trạng dị ứng nghiêm trọng hoặc khó chữa. Viêm và dị ứng nghiêm trọng cấp và mạn tính ở mắt. Kiềm chế thời kỳ tới hạn của viêm loét đại tràng & viêm ruột non từng vùng.
Giá bán lẻ:
Liên hệ

Thông tin chung

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)

Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK

Giao hàng nhanh tại Tp HCM

Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày

 CSKH1: 08.9939.1368

 CKSH2: 08.1900.8095

  HTKD: 0901.346.379

Quan tâm Minh Châu trên Zalo
Bạn chưa có tài khoản?
Yêu cầu shop gọi lại
Sản phẩm cùng công thức Xem tất cả
Bạn cũng sẽ thích
Thông số sản phẩm
Thương hiệu Pfizer

Thành phần Solu Medrol 125 mg

  • Mỗi 2 mL Act-O-Vial: Methylprednisolon* 125 mg

Chỉ định Solu Medrol 125 mg

  • Rối loạn nội tiết. Rối loạn thấp khớp. Bệnh collagen và bệnh miễn dịch phức tạp. Bệnh ngoài da (Pemphigus, h/c Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, viêm da bọng dạng Herpes, viêm da tăng tiết bã nhờn nghiêm trọng, vảy nến nghiêm trọng, khối u nấm da). Tình trạng dị ứng nghiêm trọng hoặc khó chữa. Viêm và dị ứng nghiêm trọng cấp và mạn tính ở mắt. Kiềm chế thời kỳ tới hạn của viêm loét đại tràng & viêm ruột non từng vùng.
  • Bệnh hô hấp (Sarcoid triệu chứng, ngộ độc beri, lao phổi lan tràn hoặc đột ngột khi phối hợp hóa liệu pháp, h/c Loeffler không điều trị được bằng cách khác, viêm phổi sặc, viêm phổi trung bình tới nghiêm trọng do Pneumocystis jiroveci ở bệnh nhân AIDS, đợt kịch phát COPD). Rối loạn về máu.
  • Bệnh bạch cầu và u lymphô bào ở người lớn, bệnh bạch cầu cấp của thời thơ ấu. H/c thận hư không có urê-huyết týp tự phát hoặc do lupus ban đỏ. Phù não từ khối u nguyên phát hoặc di căn và/hoặc phối hợp phẫu thuật hoặc xạ trị, đợt kịch phát cấp của xơ cứng, bệnh tủy xương cấp. Viêm màng não do lao kèm phong bế dưới nhện hoặc phong bế sẽ xảy ra khi phối hợp hóa liệu pháp, bệnh do giun xoắn kèm rắc rối về thần kinh hoặc cơ tim, ghép tạng, ngăn ngừa buồn nôn và nôn khi dùng hóa trị liệu chống ung thư.

Liều lượng và cách dùng Solu Medrol 125 mg

  • Điều trị bổ trợ trường hợp đe dọa tính mạng: 30 mg/kg, tiêm IV ít nhất 30 phút; có thể nhắc lại mỗi 4-6 giờ cho tới 48 giờ.
  • Rối loạn thấp khớp không đáp ứng điều trị chuẩn hoặc giai đoạn kịch phát: 1 g/ngày x 1-4 ngày hoặc 1 g/tháng x 6 tháng, tiêm IV ít nhất 30 phút; có thể nhắc lại nếu không cải thiện sau 1 tuần điều trị hoặc do điều kiện của bệnh nhân đòi hỏi.
  • Lupus ban đỏ hệ thống không đáp ứng điều trị chuẩn hoặc giai đoạn kịch phát: 1 g/ngày x 3 ngày, tiêm IV ít nhất 30 phút; có thể nhắc lại nếu không cải thiện sau 1 tuần điều trị hoặc do điều kiện của bệnh nhân đòi hỏi.
  • Đa xơ cứng không đáp ứng điều trị chuẩn hoặc giai đoạn kịch phát: 1 g/ngày x 3 hoặc 5 ngày, tiêm IV ít nhất 30 phút; có thể nhắc lại nếu không cải thiện sau 1 tuần điều trị hoặc do điều kiện của bệnh nhân đòi hỏi. Trạng thái phù (viêm cầu thận, viêm thận do Lupus) không đáp ứng điều trị chuẩn hoặc giai đoạn kịch phát: 30 mg/kg cách ngày, trong 4 ngày hoặc 1 g/ngày, trong 3,5 hoặc 7 ngày, tiêm IV ít nhất 30 phút; có thể nhắc lại nếu không cải thiện sau 1 tuần điều trị hoặc do điều kiện của bệnh nhân đòi hỏi. Ung thư giai đoạn cuối: tiêm IV 125 mg/ngày, tối đa 8 tuần.
  • Ngăn ngừa buồn nôn & nôn do hóa trị liệu ung thư gây nôn nhẹ-trung bình: 250 mg, tiêm IV ít nhất 5 phút vào 1 giờ trước hóa trị, nhắc lại khi bắt đầu hóa trị & lúc thôi dùng hóa trị. Có thể phối hợp dẫn xuất clo của phenothiazin khi dùng liều đầu tiên để tăng hiệu lực chống nôn; gây nôn nghiêm trọng: 250 mg, tiêm IV ít nhất 5 phút, phối hợp liều thích hợp metoclopramid hoặc một butyrophenon 1 giờ trước hóa trị, sau đó nhắc lại lúc khởi đầu & lúc ngừng hóa trị.
  • Tổn thương tủy sống cấp: nên bắt đầu trong vòng 8 giờ sau tổn thương, nếu bắt đầu trong vòng 3 giờ sau tổn thương: 30 mg/kg, tiêm IV trong 15 phút, nghỉ 45 phút, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục 5,4 mg/kg/giờ trong 23 giờ, trong vòng 3-8 giờ sau tổn thương: 30 mg/kg, tiêm IV trong 15 phút, nghỉ 45 phút, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục 5,4 mg/kg/giờ trong 47 giờ. Cần đường tĩnh mạch riêng biệt để bơm truyền.
  • Viêm phổi do Pneumocystis ở bệnh nhân AIDS: nên bắt đầu trong vòng 72 giờ trong điều trị khởi đầu, 40 mg, tiêm IV mỗi 6-12 giờ cho đến tối đa 21 ngày hoặc cho đến khi kết thúc quá trình điều trị. Đợt kịch phát COPD: tiêm IV 0,5 mg/kg, mỗi 6 giờ trong 72 giờ hoặc tiêm IV 125 mg, mỗi 6 giờ trong 72 giờ rồi chuyển sang corticosteroid uống & liều giảm dần. Tổng thời gian điều trị nên ít nhất 2 tuần. Điều trị hỗ trợ cho các chỉ định khác: khởi đầu tiêm IV 10-500 mg tùy điều kiện lâm sàng (liều tới 250 g: tiêm ít nhất 5 phút, liều cao hơn: tiêm ít nhất 30 phút), các liều tiếp theo: tiêm IM hoặc IV theo các khoảng cách tùy đáp ứng & theo điều kiện lâm sàng đòi hỏi; điều trị ngắn ngày tình trạng cấp tính & nghiêm trọng: có thể cần liều cao hơn.

Chống chỉ định Solu Medrol 125 mg

  • Quá mẫn cảm với thành phần chế phẩm. Nhiễm nấm toàn thân.
  • Dùng đường nội tủy mạc, ngoài màng cứng. Dùng vắc-xin sống hoặc vắc-xin sống giảm độc lực.

Thận trọng Solu Medrol 125 mg

  • Người bệnh lao tiềm tàng hoặc phản ứng với tuberculin, tiền sử dị ứng thuốc, tiểu đường, co giật, nhược cơ nặng, nhiễm Herpes simplex mắt, suy tim xung huyết, cao HA, viêm loét đại tràng không đặc hiệu, suy thận, nghi ngờ hoặc đã xác định u tế bào ưa crôm (chỉ sử dụng sau khi đánh giá nguy cơ/lợi ích). Trẻ sơ sinh, trẻ em.
  • Phụ nữ có thai: chỉ dùng khi thật cần thiết, cho con bú: chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ. Có thể che lấp triệu chứng của loét đường tiêu hóa. Tránh sử dụng trên bệnh nhân Cushing. Giảm liều dần, không ngừng thuốc đột ngột. Lái xe, vận hành máy móc.

Tác dụng phụ Solu Medrol 125 mg

  • Nhiễm trùng, nhiễm ký sinh trùng. Rối loạn máu & hệ bạch huyết, hệ miễn dịch, nội tiết, chuyển hóa & dinh dưỡng, tâm thần, hệ thần kinh, mắt, tai & tai trong, tim, mạch máu; hô hấp, lồng ngực & trung thất; tiêu hóa, da & mô dưới da, hệ cơ xương & mô liên kết, hệ sinh sản & tuyến vú, tình trạng tại chỗ tiêm. Ảnh hưởng xét nghiệm. Chấn thương, ngộ độc & biến chứng do thủ thuật.

Tương tác Solu Medrol 125 mg

  • Thuốc chẹn thần kinh cơ, thuốc kháng cholinesterase, aminoglutethimid, NSAID, aspirin liều cao. Methylprednisolon được chuyển hóa bởi enzym CYP3A4, bị ảnh hưởng bởi các cơ chất của CYP3A4 (thuốc chống co giật, aprepitant, fosaprepitant, itraconazol, ketoconazol, thuốc ức chế HIV-Protease, diltiazem, ethinylestradiol, norethindron, cyclosporin, cyclophosphamid, tacrolimus, clarithromycin, erythromycin), chất ức chế (isoniazid, aprepitant, fosaprepitant, itraconazol, ketoconazol, thuốc ức chế HIV-Protease, diltiazem, ethinylestradiol, norethindron, nước ép bưởi, cyclosporin, clarithromycin, erythromycin, troleandomycin)/cảm ứng (rifampin, thuốc chống co giật) CYP3A4. Thận trọng dùng đồng thời: thuốc chống đông đường uống, thuốc trị tiểu đường, thuốc làm tăng thải kali.


*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.

If you foreigner you can contact through number: 0918 00 6928
or chat social:

*** Qúy khách hàng lưu ý, chosithuoc không bán lẻ thuốc trên Online, Chúng Tôi chỉ bán " Thuốc tây " cho các doanh nghiệp có đủ tư cách pháp nhân kinh doanh " Thuốc tây, dược phẩm "  thông qua hợp đồng mua bán giữa các đối tác. Chosithuoc là trang web giới thiệu sản phẩm thông qua môi trường tiếp thị Online, việc hiện thị giá bán lẻ là giá thị trường để Qúy Khách tham khảo giá chung. Qúy Khách có nhu cầu " mua thuốc tây " vui lòng liên hệ nhà thuốc gần nhất. Chosithuoc xin cảm ơn. Thân ái!

Bình luận của bạn
*
*

Đánh giá và nhận xét

0
0 Khách hàng đánh giá &
0 Nhận xét
  • 5
    0
  • 4
    0
  • 3
    0
  • 2
    0
  • 1
    0
Banner Quảng cáo

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top