Trikadinir 300 Pharbaco 1 vỉ x 10 viên
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Thành phần
-
Cefdinir 300mg.
Công dụng (Chỉ định)
Thuốc Trikadinir 300 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Người lớn và thiếu niên:
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae(chủng nhạy cảm với penicillin), và Moraxellacatarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase).
- Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên.
- Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase).
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Trẻ em:
- Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae, và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase).
- Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Liều dùng
Người lớn
Viêm phổi mắc phải cộng đồng:
- 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
Đợt cấp của viêm phế quản mãn:
- 300 mg x 2 lần/ngày hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày.
Viêm xoang cấp tính:
- 300 mg x 2 lần/ngày hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày.
Viêm hầu họng /viêm amidan:
- 300 mg x 2 lần/ngày, hoặc 600 mg/lần, trong 5 - 10 ngày.
Viêm da và cấu trúc da:
- 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
Trẻ em
Viêm tai giữa cấp:
- 7 mg/kg x 2 lần hoặc 14 mg/kg x 1 lần, trong 5 - 10 ngày.
- Viêm hầu họng/viêm amidan:
- 7 mg/kg x 2 lần/ngày, hoặc 14 mg/kg x 1 lần, trong 5 - 10 ngày.
- Viêm da và cấu trúc da:
- 7 mg/kg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
Bệnh nhân suy thận
- Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút: 300 mg x ngày.
- Trẻ em với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút/1,73 m2: 7 mg/kg/ngày (tối đa 300 mg/ngày).
Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo
Liều khuyến cáo:
- 300 mg/ngày hoặc 7 mg/kg tại thời điểm kết thúc một đợt chạy thận, cách ngày dùng một liều.
Cách dùng
- Dùng đường uống.
Quá liều
- Chưa có thông tin về tình trạng quá liều Cefdinir. Các triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc quá liều các kháng sinh β- lactamase: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, co giật.
- Điều trị quá liều: Lọc máu.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh họ cephalosporin, penicilin.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ban đỏ, đau đầu.
- Rất hiếm khi bị hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm đại tràng giả mạc, vàng da, giảm huyết cầu, giảm bạch cầu.
Tương tác với các thuốc khác
- Các thuốc antacid và các chế phẩm có chứa sắt làm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Cần phải uống trước hoặc sau cefdinir khoảng 2 giờ.
- Thuốc bổ trẻ em có bổ sung sắt ảnh hưởng không đáng kể đến sự hấp thu của cefdinir, nên có thể dùng đồng thời được. Phần cefdinir không hấp thu có thể tương tác với sắt cho phân có màu đỏ gạch.
- Phản ứng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprusside.
- Có thể cho kết quả dương tính giả khi thử glucose niệu bằng dung dịch thuốc thử Benedict hoặc Fehling.
- Các cephalosporin đôi khi cũng gây dương tính giả cho test Coomb trực tiếp.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiển sử viêm đại tràng.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Chỉ dùng khi thật cần thiết.
- Phụ nữ cho con bú: Chỉ dùng khi thật cần thiết.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái tàu xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, không quá 30oC, tránh ánh sáng.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: