Urdoc 300 Agimexpharm 8 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#14214
Urdoc 300mg Agimexpharm 8 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: 893110381524

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép
\r\n\t
  • B\u1ec7nh nh\u00e2n c\u00f3 v\u1ea5n \u0111\u1ec1 v\u1ec1 gan ho\u1eb7c ru\u1ed9t g\u00e2y c\u1ea3n tr\u1edf s\u1ef1 l\u01b0u th\u00f4ng c\u1ee7a m\u1eadt nh\u01b0 t\u1eafc ngh\u1ebdn \u1ed1ng m\u1eadt, \u1ee9 m\u1eadt ngo\u00e0i gan, \u1ee9 m\u1eadt trong gan, c\u1eaft b\u1ecf m\u1ed9t ph\u1ea7n c\u1ee7a ru\u1ed9t non.<\/li>\r\n\t
  • B\u1ec7nh nh\u00e2n vi\u00eam gan c\u1ea5p t\u00ednh, m\u00e3n t\u00ednh ho\u1eb7c b\u1ec7nh gan n\u1eb7ng.<\/li>\r\n\t
  • Ph\u1ee5 n\u1eef c\u00f3 thai hay nghi ng\u1edd c\u00f3 thai.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n\r\n

    T\u00e1c d\u1ee5ng kh\u00f4ng mong mu\u1ed1n (T\u00e1c d\u1ee5ng ph\u1ee5)<\/h2>\r\n\r\n

    Thu\u1ed1c th\u01b0\u1eddng \u0111\u01b0\u1ee3c dung n\u1ea1p t\u1ed1t, kh\u00f4ng c\u00f3 s\u1ef1 thay \u0111\u1ed5i \u0111\u00e1ng k\u1ec3 ch\u1ee9c n\u0103ng gan.<\/p>\r\n\r\n

    Th\u01b0\u1eddng g\u1eb7p, ADR > 1\/100<\/p>\r\n\r\n

      \r\n\t
    • R\u1ed1i lo\u1ea1n ti\u00eau h\u00f3a: Ti\u00eau ch\u1ea3y, ph\u00e2n nh\u00e3o.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n\r\n

      Hi\u1ebfm g\u1eb7p, ADR < 1\/1000<\/p>\r\n\r\n

        \r\n\t
      • R\u1ed1i lo\u1ea1n ti\u00eau h\u00f3a: \u0110au b\u1ee5ng, t\u00e1o b\u00f3n, \u1ee3 n\u00f3ng, \u0111au v\u00f9ng th\u01b0\u1ee3ng v\u1ecb.<\/li>\r\n\t
      • R\u1ed1i lo\u1ea1n da: Ph\u00e1t ban.<\/li>\r\n\t
      • R\u1ed1i lo\u1ea1n chung: Kh\u00f3 ch\u1ecbu to\u00e0n th\u00e2n, ch\u00f3ng m\u1eb7t.<\/li>\r\n\t
      • X\u00e9t nghi\u1ec7m: T\u0103ng men ALT, ALP, AST, \u03b3-GT.<\/li>\r\n\t
      • R\u1ed1i lo\u1ea1n m\u00e1u: Gi\u1ea3m b\u1ea1ch c\u1ea7u, t\u0103ng bilirubin huy\u1ebft.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n\r\n

        R\u1ea5t hi\u1ebfm, ADR < 1\/10000<\/p>\r\n\r\n

          \r\n\t
        • R\u1ed1i lo\u1ea1n gan m\u1eadt: S\u1ecfi m\u1eadt b\u1ecb calci h\u00f3a.<\/li>\r\n\t
        • R\u1ed1i lo\u1ea1n da v\u00e0 m\u00f4 d\u01b0\u1edbi da: M\u00e0y \u0111ay.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n\r\n

          Ch\u01b0a bi\u1ebft:<\/p>\r\n\r\n

            \r\n\t
          • R\u1ed1i lo\u1ea1n ti\u00eau h\u00f3a: N\u00f4n m\u1eeda, bu\u1ed3n n\u00f4n.<\/li>\r\n\t
          • R\u1ed1i lo\u1ea1n da v\u00e0 m\u00f4 d\u01b0\u1edbi da: Ng\u1ee9a.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n\r\n

            T\u01b0\u01a1ng t\u00e1c v\u1edbi c\u00e1c thu\u1ed1c kh\u00e1c<\/h2>\r\n\r\n
              \r\n\t
            • Acid ursodeoxycholic kh\u00f4ng n\u00ean d\u00f9ng \u0111\u1ed3ng th\u1eddi v\u1edbi than, cholestyramin, colestipol ho\u1eb7c thu\u1ed1c kh\u00e1ng acid c\u00f3 ch\u1ee9a nh\u00f4m hydroxid ho\u1eb7c smectit (nh\u00f4m oxit), b\u1edfi v\u00ec c\u00e1c ch\u1ebf ph\u1ea9m n\u00e0y li\u00ean k\u1ebft acid ursodeoxycholic trong ru\u1ed9t v\u00e0 do \u0111\u00f3 \u1ee9c ch\u1ebf s\u1ef1 h\u1ea5p th\u1ee5 v\u00e0 hi\u1ec7u qu\u1ea3 c\u1ee7a n\u00f3. N\u1ebfu c\u00f3 s\u1eed d\u1ee5ng ph\u1ea3i c\u00e1ch \u00edt nh\u1ea5t 2 gi\u1edd tr\u01b0\u1edbc ho\u1eb7c sau khi d\u00f9ng acid ursodeoxycholic.<\/li>\r\n\t
            • Acid ursodeoxycholic c\u00f3 th\u1ec3 l\u00e0m t\u0103ng h\u1ea5p thu ciclosporin \u1edf ru\u1ed9t. \u1ede nh\u1eefng b\u1ec7nh nh\u00e2n \u0111\u01b0\u1ee3c \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb ciclosporin, n\u1ed3ng \u0111\u1ed9 trong m\u00e1u c\u1ee7a ch\u1ea5t n\u00e0y c\u1ea7n \u0111\u01b0\u1ee3c ki\u1ec3m tra v\u00e0 li\u1ec1u ciclosporin ph\u1ea3i \u0111i\u1ec1u ch\u1ec9nh n\u1ebfu c\u1ea7n thi\u1ebft.<\/li>\r\n\t
            • Acid ursodeoxycholic c\u00f3 th\u1ec3 l\u00e0m gi\u1ea3m s\u1ef1 h\u1ea5p thu c\u1ee7a ciprofloxacin.<\/li>\r\n\t
            • Acid ursodeoxycholic l\u00e0m gi\u1ea3m n\u1ed3ng \u0111\u1ed9 t\u1ed1i \u0111a trong huy\u1ebft t\u01b0\u01a1ng (Cmax) v\u00e0 di\u1ec7n t\u00edch d\u01b0\u1edbi \u0111\u01b0\u1eddng cong (AUC) c\u1ee7a nitrendipin l\u00e0 ch\u1ea5t \u0111\u1ed1i kh\u00e1ng calci \u2013 Acid ursodeoxycholic t\u01b0\u01a1ng t\u00e1c v\u00e0 l\u00e0m gi\u1ea3m t\u00e1c d\u1ee5ng \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb c\u1ee7a dapson.<\/li>\r\n\t
            • Acid ursodeoxycholic kh\u00f4ng c\u00f3 m\u1ed9t t\u00e1c \u0111\u1ed9ng li\u00ean quan \u0111\u1ebfn s\u1ef1 dung n\u1ea1p tr\u00ean enzym cytochrom P450 3A.<\/li>\r\n\t
            • Thu\u1ed1c ng\u1eeba thai, hormon oestrogen v\u00e0 clofibrat c\u00f3 th\u1ec3 l\u00e0m t\u0103ng s\u1ea1n m\u1eadt, trong khi acid ursodeoxycholic \u0111\u01b0\u1ee3c s\u1eed d\u1ee5ng l\u00e0m tan s\u1ecfi m\u1eadt.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n\r\n

              L\u01b0u \u00fd khi s\u1eed d\u1ee5ng (C\u1ea3nh b\u00e1o v\u00e0 th\u1eadn tr\u1ecdng)<\/h2>\r\n\r\n
                \r\n\t
              • Trong 3 th\u00e1ng \u0111\u1ea7u \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb, theo d\u00f5i th\u00f4ng s\u1ed1 ch\u1ee9c n\u0103ng gan AST (SGOT), ALT (SGPT) v\u00e0 \u03b3-GT m\u1ed7i 4 tu\u1ea7n, sau \u0111\u00f3 m\u1ed7i 3 th\u00e1ng.<\/li>\r\n\t
              • Khi d\u00f9ng l\u00e0m tan s\u1ecfi m\u1eadt cholesterol, \u0111\u1ec3 \u0111\u00e1nh gi\u00e1 s\u1ef1 ti\u1ebfn b\u1ed9 \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb v\u00e0 ph\u00e1t hi\u1ec7n k\u1ecbp th\u1eddi t\u00ecnh tr\u1ea1ng calci h\u00f3a c\u1ee7a s\u1ecfi m\u1eadt, ch\u1ee5p m\u1eadt c\u1ea3n quang (u\u1ed1ng) sau 6 \u2013 10 th\u00e1ng \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb.<\/li>\r\n\t
              • N\u1ebfu ti\u00eau ch\u1ea3y x\u1ea3y ra, c\u1ea7n gi\u1ea3m li\u1ec1u v\u00e0 trong tr\u01b0\u1eddng h\u1ee3p ti\u00eau ch\u1ea3y k\u00e9o d\u00e0i, n\u00ean ng\u1eebng d\u00f9ng thu\u1ed1c.<\/li>\r\n\t
              • N\u00ean tr\u00e1nh ch\u1ebf \u0111\u1ed9 \u0103n u\u1ed1ng qu\u00e1 m\u1ee9c calo v\u00e0 cholesterol, m\u1ed9t ch\u1ebf \u0111\u1ed9 \u0103n u\u1ed1ng \u00edt cholesterol c\u00f3 th\u1ec3 s\u1ebd c\u1ea3i thi\u1ec7n hi\u1ec7u qu\u1ea3 c\u1ee7a thu\u1ed1c.<\/li>\r\n\t
              • Thu\u1ed1c n\u00e0y ch\u1ee9a lactose: B\u1ec7nh nh\u00e2n c\u00f3 v\u1ea5n \u0111\u1ec1 di truy\u1ec1n hi\u1ebfm g\u1eb7p v\u1ec1 kh\u00f4ng dung n\u1ea1p galactose, thi\u1ebfu enzym Lapp lactase ho\u1eb7c k\u00e9m h\u1ea5p thu glucose-galactose kh\u00f4ng n\u00ean d\u00f9ng thu\u1ed1c n\u00e0y.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n\r\n

                Ph\u1ee5 n\u1eef mang thai v\u00e0 cho con b\u00fa<\/h3>\r\n\r\n
                  \r\n\t
                • Kh\u00f4ng d\u00f9ng cho ph\u1ee5 n\u1eef c\u00f3 thai, cho con b\u00fa.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n\r\n

                  Ng\u01b0\u1eddi l\u00e1i xe v\u00e0 v\u1eadn h\u00e0nh m\u00e1y m\u00f3c<\/h3>\r\n\r\n
                    \r\n\t
                  • Thu\u1ed1c kh\u00f4ng \u1ea3nh h\u01b0\u1edfng \u0111\u1ebfn kh\u1ea3 n\u0103ng l\u00e1i xe v\u00e0 \u0111i\u1ec1u khi\u1ec3n m\u00e1y m\u00f3c.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n\r\n

                    B\u1ea3o qu\u1ea3n<\/h2>\r\n\r\n
                      \r\n\t
                    • N\u01a1i kh\u00f4, tr\u00e1nh \u00e1nh s\u00e1ng, nhi\u1ec7t \u0111\u1ed9 d\u01b0\u1edbi 30\u00b0C.<\/li>\r\n<\/ul>\r\n","noidungjson":"{\"landingpage_hienthinoidunglienket\":\"1\",\"theh1\":\"Urdoc 300 Agimexpharm 8 v\\u1ec9 x 10 vi\\u00ean\",\"breadcrumb\":\"000310032012\",\"donggoi\":{\"quycach\":\"\",\"soluongdonggoi\":\"80\",\"donvi\":\"Vi\\u00ean\"}}","tukhoa":"Urdoc 300 Agimexpharm 8 v\u1ec9 x 10 vi\u00ean, Urdoc 300 Agimexpharm 8 vi x 10 vien","motatukhoa":"Urdoc 300mg Agimexpharm Acid Ursodeoxycholic. Thu\u1ed1c \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb b\u1ec7nh \u1edf \u0111\u01b0\u1eddng m\u1eadt v\u00e0 t\u00fai m\u1eadt (vi\u00eam t\u00fai m\u1eadt m\u1ea1n, vi\u00eam \u0111\u01b0\u1eddng m\u1eadt) do gi\u1ea3m b\u00e0i ti\u1ebft m\u1eadt, c\u1ea3i thi\u1ec7n ch\u1ee9c n\u0103ng gan trong b\u1ec7nh gan m\u1ea1n t\u00ednh..","tag":"Agimexpharm,Ursodeoxycholic,Urdoc 300mg,Thu\u1ed1c gan m\u1eadt","hinh":"https:\/\/cdn.famitaa.net\/storage\/uploads\/noidung\/thumb\/urdoc-300-agimexpharm-8-vi-x-10-vien_00718.webp","file":"","soluongmua":0,"soluongtang":0,"idsanphamtang":null,"ngaybatdau":0,"ngayketthuc":0,"colvalue":null,"gianhap":0,"giasi":0,"gia":0,"giagoc":0,"idkhuyenmai":0,"giamgia":null,"donvi":0,"kieugiam":0,"solanxem":32,"solanmua":0,"thutu":7333,"loai":1,"soluong":0,"trongluong":0,"trangthai":1,"anhien":1,"noindex":0,"nofollow":0,"rating":0,"ratingcount":0,"nhomdieukien":"[61_893110381524],[72_],[67_5485],[13_892],[26_842],[29_65],[69_5067],[70_5068],[68_5487],[16_5364]","thuoctinhdieukien":"","iduser":139,"ngay":1713490107,"ngaycapnhat":1752719148,"sanphamlienquan":"","idquatang":"","angia":1,"annutmuahang":0,"linkmuahang":"","ghichu":"","giaycongbosanpham":"","giayphepquangcao":""}'>

  • Tìm thuốc Ursodiol (Acid Ursodeoxycholic) khác

    Tìm thuốc cùng thương hiệu Agimexpharm khác

    Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

    Gửi đơn thuốc
    Nhà sản xuất

    Agimexpharm

     Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

    Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

    Tất cả sản phẩm thay thế

    Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

    Xem tất cả sản phẩm thay thế

    Thông tin sản phẩm

    Nội dung sản phẩm

    Thành phần

    • Acid Ursodeoxycholic: 300mg.

    Công dụng (Chỉ định)

    • Bệnh ở đường mật và túi mật (viêm túi mật mạn, viêm đường mật) do giảm bài tiết mật.
    • Cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mạn tính.
    • Tăng cholesterol huyết.
    • Bệnh sỏi mật (sỏi cholestrol trong túi mật).
    • Cải thiện chức năng gan trong xơ gan mật nguyên phát.
    • Các chỉ định khác: Di chứng cắt bỏ ruột non và khó tiêu do viêm ruột non.

    Liều dùng

    Điều trị sỏi túi mật cholesterol:

    • Liều có tác dụng từ 5-10 mg/kg/ngày, liều trung bình khuyến cáo là 7.5 mg/kg/ngày ở những người có thể trạng trung bình.
    • Đối với người béo phì, liều khuyên dùng là 10 mg/kg/ngày, tùy theo thể trọng mà liều dùng từ 2-3 viên/ngày.
    • Khuyên dùng uống một lần vào buổi tối hoặc chia thành hai lần buổi sáng và buổi tối.
    • Thời gian điều trị thông thường là 6 tháng, tuy nhiên nếu sỏi có kích thước lớn hơn 1cm thì thời gian điều trị có thể kéo dài đến 1 năm.

    Điều trị bệnh gan mật mạn tính:

    • Liều điều trị từ 13-15 mg/kg/ngày. Nên bắt đầu từ liều 200 mg/ngày, sau đó tăng liều theo bậc thang để đạt được liều điều trị tối ưu vào khoảng 4-8 tuần điều trị.
    • Trong trường hợp bệnh gan mật mắc phải do bệnh nhầy nhớt, liều điều trị tối ưu là 20 mg/kg/ngày.
    • Chia làm 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi tối, uống cùng với bữa ăn.

    Cách dùng

    • Thuốc sử dụng đường uống, uống sau bữa ăn.

    Quá liều

    • Tiêu chảy có thể xảy ra trong các trường hợp quá liều. Nói chung, các triệu chứng khác của quá liều là không xảy ra bởi vì sự hấp thụ axit ursodeoxycholic giảm với liều lượng ngày càng tăng hơn và do đó được thải theo phân.
    • Biện pháp xử lý: Điều trị triệu chứng với phục hồi đủ nước và cân bằng điện giải.

    Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

    • Bệnh nhân dị ứng với acid ursodeoxycholic hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
    • Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoàn toàn (tác động lợi mật có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng).
    • Bệnh nhân có sỏi mật calci hóa cản quang.
    • Bệnh nhân viêm cấp tính túi mật hoặc đường mật hoặc túi mật co bóp kém.
    • Thường xuyên có cơn đau quặn mật.
    • Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng cấp.
    • Bệnh nhân viêm kết tràng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.
    • Bệnh nhân có vấn đề về gan hoặc ruột gây cản trở sự lưu thông của mật như tắc nghẽn ống mật, ứ mật ngoài gan, ứ mật trong gan, cắt bỏ một phần của ruột non.
    • Bệnh nhân viêm gan cấp tính, mãn tính hoặc bệnh gan nặng.
    • Phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai.

    Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

    Thuốc thường được dung nạp tốt, không có sự thay đổi đáng kể chức năng gan.

    Thường gặp, ADR > 1/100

    • Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, phân nhão.

    Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị.
    • Rối loạn da: Phát ban.
    • Rối loạn chung: Khó chịu toàn thân, chóng mặt.
    • Xét nghiệm: Tăng men ALT, ALP, AST, γ-GT.
    • Rối loạn máu: Giảm bạch cầu, tăng bilirubin huyết.

    Rất hiếm, ADR < 1/10000

    • Rối loạn gan mật: Sỏi mật bị calci hóa.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Mày đay.

    Chưa biết:

    • Rối loạn tiêu hóa: Nôn mửa, buồn nôn.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Ngứa.

    Tương tác với các thuốc khác

    • Acid ursodeoxycholic không nên dùng đồng thời với than, cholestyramin, colestipol hoặc thuốc kháng acid có chứa nhôm hydroxid hoặc smectit (nhôm oxit), bởi vì các chế phẩm này liên kết acid ursodeoxycholic trong ruột và do đó ức chế sự hấp thụ và hiệu quả của nó. Nếu có sử dụng phải cách ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi dùng acid ursodeoxycholic.
    • Acid ursodeoxycholic có thể làm tăng hấp thu ciclosporin ở ruột. Ở những bệnh nhân được điều trị ciclosporin, nồng độ trong máu của chất này cần được kiểm tra và liều ciclosporin phải điều chỉnh nếu cần thiết.
    • Acid ursodeoxycholic có thể làm giảm sự hấp thu của ciprofloxacin.
    • Acid ursodeoxycholic làm giảm nồng độ tối đa trong huyết tương (Cmax) và diện tích dưới đường cong (AUC) của nitrendipin là chất đối kháng calci – Acid ursodeoxycholic tương tác và làm giảm tác dụng điều trị của dapson.
    • Acid ursodeoxycholic không có một tác động liên quan đến sự dung nạp trên enzym cytochrom P450 3A.
    • Thuốc ngừa thai, hormon oestrogen và clofibrat có thể làm tăng sạn mật, trong khi acid ursodeoxycholic được sử dụng làm tan sỏi mật.

    Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

    • Trong 3 tháng đầu điều trị, theo dõi thông số chức năng gan AST (SGOT), ALT (SGPT) và γ-GT mỗi 4 tuần, sau đó mỗi 3 tháng.
    • Khi dùng làm tan sỏi mật cholesterol, để đánh giá sự tiến bộ điều trị và phát hiện kịp thời tình trạng calci hóa của sỏi mật, chụp mật cản quang (uống) sau 6 – 10 tháng điều trị.
    • Nếu tiêu chảy xảy ra, cần giảm liều và trong trường hợp tiêu chảy kéo dài, nên ngừng dùng thuốc.
    • Nên tránh chế độ ăn uống quá mức calo và cholesterol, một chế độ ăn uống ít cholesterol có thể sẽ cải thiện hiệu quả của thuốc.
    • Thuốc này chứa lactose: Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu enzym Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

    Phụ nữ mang thai và cho con bú

    • Không dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú.

    Người lái xe và vận hành máy móc

    • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và điều khiển máy móc.

    Bảo quản

    • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
    Xem thêm nội dung
    Bình luận của bạn
    Đánh giá của bạn:
    *
    *
    *
     Captcha
    Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

    • CSKH 1: 0899.39.1368 
    • CSKH 2: 08.1900.8095 
    • HTKD: 0901.346.379 

    Tại sao chọn chúng tôi

    8 Triệu +

    Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

    2 Triệu +

    Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

    18.000 +

    Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

    100 +

    Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

    NHÀ THUỐC MINH CHÂU

    CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
    CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
    Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
    Website: www.nhathuocminhchau.com

    © Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

    Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

    Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
    Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

    *** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.