VPC Topralsin, Tuýt 24 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: VD3-132-21
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Aroma-Bad Maracuja-Magnolie Sanct Bernhard 500ml - Sữa tắm (hoa mộc lan)
- Giá tham khảo:50 đ
Thông tin sản phẩm
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Paracetamol: 33,3mg
- Guaiphenesin: 33,3mg
- Natri benzoat: 33,3mg
- Oxomemazine: 1,65mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị triệu chứng ho khan, đặc biệt ho nhiều về đêm (ho do dị ứng và kích ứng).
Liều dùng
- Nên điều trị ngắn hạn, trong vài ngày.
- Trẻ em: Dùng theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
- Người lớn: uống 2 – 6 viên/ngày, chia làm 2 – 3 lần.
Cách dùng
- Dùng đường uống.
Quá liều
Triệu chứng:
- Ở trẻ em: Hưng phấn với kích động, ảo giác, múa vờn, co giật. Đồng tử cố định và giãn ra, da mặt đỏ bừng và sốt cao. Sau cùng có thể xảy ra hôn mê nặng với trụy tim mạch, tử vong có thể xảy ra trong 2 đến 98 giờ.
- Ở người lớn: Trầm cảm và hôn mê có thể xảy ra trước giai đoạn kích động và co giật.
Xử trí:
- Điều trị triệu chứng, có thể trợ hô hấp, hô hấp nhân tạo, dùng thuốc chống co giật.
Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)
- Thuốc chống chỉ định trong trường hợp bệnh nhân bị dị ứng hoặc tăng mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân suy hô hấp, suy gan.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Oxomemazin:
- Thường gặp: Buồn ngủ. Tăng độ quánh chất tiết phế quản, khô miệng, táo bón, bí tiểu. Chóng mặt, ban đỏ.
- Hiếm gặp: Chán ăn, buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy.
- Rất hiếm gặp: Loạn vận động muộn do sử dụng kéo dài thuốc kháng histamin thuộc nhóm phenothiazin, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt, hiện tượng kích thích ở trẻ em và trẻ còn bú.
Guaifenesin:
- Hiếm gặp: Nhịp tim nhanh, loạn nhịp tim (bao gồm rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất và ngoại tâm thu) ở những bệnh nhân nhạy cảm.
Paracetamol:
- Ít gặp: Ban. Buồn nôn, nôn. Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.
- Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Không dùng thuốc với zidovudin, levodopa, guanethidin và các chất cùng họ.
- Thận trọng khi dùng thuốc với muối, oxyd, và hydroxyd của Mg, Al, Ca.
- Một số phối hợp khác cũng cần lưu ý: Các thuốc hạ huyết áp, atropin và các chất có tác dụng atropinic, các thuốc gây trầm cảm hệ thần kinh
Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)
- Không uống rượu trong thời gian điều trị.
- Lưu ý người lái xe và người vận hành máy móc về nguy cơ buồn ngủ.
- Được khuyến cáo không sử dụng thuốc nầy ở trẻ dưới 1 tuổi vì có nguy cơ ngừng thở.
- Ở người già và người suy gan, liều khởi đầu phải giảm một nửa,sau đó điều chỉnh tùy theo sự dung nạp và nhu cầu.
- Trong những tháng đầu thai kỳ và thời kỳ cho con bú.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Chưa có báo cáo an toàn về thuốc khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. Nên không dùng cho phụ nữ có thai.
- Phụ nữ cho con bú: Chưa xác định độ an toàn của thuốc dùng cho mẹ trong thời gian cho con bú. Nên không được dùng khi đang cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc có thể gây chóng mặt và ngủ gật. Cần tránh dùng cho người đang lái xe hoặc diều khiển máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả