Fegamed 0.5 Medlac Pharma 10 ống x 10ml

Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Quy cách đóng gói | 10 ống |
Thương hiệu | Medlac Pharma Italy |
Xuất xứ | Ấn độ |
Thành phần
- L-Ornithin L-Aspartat: 5000mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Tăng amoniac liên quan đến bệnh gan cấp tính và mạn tính, xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan.
- Điều trị các rối loạn ý thức (tiền hôn mê) hoặc các biến chứng thần kinh (bệnh lý não gan).
Liều dùng
Liều thông thường:
- Liều khởi đầu là 2 ống 500mg mỗi ngày, dùng trong 1 tuần. Liều này có thể được dùng tiếp tục trong 3 đến 4 tuần nữa. Trong trường hợp bệnh nặng, có thể tăng liều đến 4 ống 500 mg mỗi ngày.
- Viêm gan mạn: Liều điều trị khởi đầu: 10~ 20 g L-Ornithine-L-Aspartate (2 – 4 ống tiêm) mỗi ngày, hòa vào dung dịch tiêm truyền.
Xơ gan:
- Với triệu chứng nhẹ, dùng 5 g L-Ornithine-L-Aspartate mỗi lần, 5 – 20 g mỗi ngày, hòa vào dung dịch tiêm truyền.
- Với triệu chứng trung bình và nặng (bao gồm tiền hôn mê và hôn mê), dùng 40 g L-Ornithine-L-Aspartate mỗi ngày, hòa vào dung dịch tiêm truyền. Có thể điều chỉnh liều dùng theo các triệu chứng lâm sàng.
Cách dùng
- Dạng ống tiêm dùng tiêm truyền tĩnh mạch.
Quá liều
- Chưa có báo cáo.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Creatinin huyết thanh dưới 3 mg/ 100 ml).
- Chưa có bằng chứng về tính an toàn và hiệu quả trên phụ nữ mang thai. Tuy nhiên, phụ nữ mang thai và người già có thể dùng.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Các tác dụng không mong muốn như buồn nôn và nôn rất hiếm khi xảy ra. Những tác dụng không mong muốn đó thường chỉ xảy ra trong thời gian ngắn và không cần thiết phải ngưng dùng thuốc.
- Cảm giác rát bỏng ở thanh quản hoặc buồn nôn có thể xảy ra, nhưng hiếm gặp.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Chưa có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Dùng thận trọng ở phụ nữ có thai và cho con bú.
- Dùng thận trọng ở người già, người suy giảm chức năng thận.
- Dạng tiêm : Thuốc nên được tiêm chậm vào tĩnh mạch.
- Dùng liều cao cần kiểm soát mức urê trong huyết tương và nước tiểu. Nếu chức năng gan bị suy giảm đáng kể, nên điều chỉnh tốc độ tiêm truyền theo từng bệnh nhân đề phòng buồn nôn và nôn mửa.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Nên tránh dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Tuy nhiên cần thiết điều trị, nên đánh giá cẩn thận về lợi ích và nguy cơ.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: