Kapeda 500mg Kocak Farma 12 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#12043
Kapeda 500mg Kocak Farma 12 vỉ x 10 viên
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Kocak Farma khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Kapeda 500mg Kocak Farma 12 vỉ x 10 viên

  • Ung thư vú
  • Ung thư đại trực tràng
  • Ung thư dạ dày

Thành phần

  • Capecitabine 500mg

Công dụng (Chỉ định)

Ung thư vú

  • Kapeda được phối hợp điều trị với Doxetacel trong điều trị bệnh nhân ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn sau khi điều trị thất bại với hóa trị.

Ung thư đại trực tràng

  • Kapeda được chỉ định điều trị hỗ trợ cho những bệnh nhân ung thư đại tràng sau phẫu thuật, ung thư đại trực tràng di căn

Ung thư dạ dày

  • Kapeda phối hợp với hợp chất platin được chỉ định điều trị bước một cho những bệnh nhân.

Liều dùng

Liều dùng cho bệnh nhân đơn trị liệu:

  • Ung thư đại trực tràng, ung thư vú: 1250mg/ m2,  2 lần/ ngày  x 14 ngày. Sau đó 7 ngày nghỉ thuốc

Liều dùng cho bệnh nhân dùng phối hợp:

  • Ung thư vú: vú khởi đầu 1250 mg/m2, 2 lần/ngày x 2 tuần, phối hợp docetaxel, sau đó lá 1 tuần nghỉ.
  • Ung thư dạ dày, đại trực tràng: 800-1000 mg/m2/lần x 2 lần/ngày x 2 tuần, sau đó 7 ngày nghỉ thuốc hoặc 625 mg/m2/lần x 2 lần/ngày khi điều trị liên tục.

Cách dùng

  • Được thực hiện trong vòng 30 phút sau bữa ăn.
  • Các viên được dùng hai lần mỗi ngày trong 14 ngày, sau đó là khoảng cách 7 ngày trước đợt điều trị tiếp theo. Điều trị được tiếp tục trong 6 tháng sau khi phẫu thuật đại tràng.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn cảm (dị ứng) với capecitabine, với bất kỳ thành phần nào khác hoặc với fluorouracil.
  • Bệnh nhân đã có phản ứng nghiêm trọng và không mong muốn với liệu pháp fluoropyrimidine;
  • Bệnh nhân được biết là không có hoạt tính enzym DPD
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
  • Bệnh nhân bị giảm bạch cầu nặng, giảm bạch cầu trung tính hoặc giảm tiểu cầu (lượng bạch cầu hoặc tiểu cầu trong máu thấp)
  • Bệnh nhân bị bệnh gan hoặc thận nặng
  • Bệnh nhân đang dùng brivudine (một loại thuốc kháng vi-rút để điều trị bệnh zona hoặc thủy đậu) hoặc những người đã dùng thuốc này trong 4 tuần qua.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Tiêu chảy, buồn nôn (cảm giác buồn nôn), nôn mửa, đau bụng (bụng).
  • Viêm miệng (lở loét trong miệng), gây mê mẩn đỏ lòng bàn tay (hội chứng bàn tay chân.
  • Phản ứng da với phát ban và đau trên tay và chân), mệt mỏi, suy nhược.
  • Chán ăn, các vấn đề do hình thành cục máu đông trong mạch máu.
  • Các vấn đề về tim và các vấn đề về thận ở những bệnh nhân đã bị suy giảm chức năng thận.

Tương tác với các thuốc khác

  • Nếu bạn dùng thuốc làm loãng máu (warfarin, Coumadin, Jantoven), bạn có thể cần phải kiểm tra thời gian “INR” hoặc prothrombin thường xuyên hơn.
  • Dùng thuốc làm loãng máu có thể làm tăng nguy cơ chảy máu nghiêm trọng trong khi bạn đang sử dụng capecitabine và trong một thời gian ngắn sau khi bạn ngừng dùng capecitabine. Nguy cơ này cao hơn ở người lớn trên 60 tuổi.
  • Nói với bác sĩ của bạn về tất cả các loại thuốc khác của bạn, đặc biệt là: Allopurinol.
  • Danh sách này không đầy đủ. Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến capecitabine. Bao gồm thuốc theo toa và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Liều dùng cần được điều chỉnh cho những bệnh nhân bị bệnh gan hoặc thận và những bệnh nhân xuất hiện một số tác dụng phụ nhất định.

Đối với những bệnh nhân bị thiếu hụt DPD một phần, liều khởi đầu thấp hơn có thể được xem xét.

Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế website Webso.vn