Thuốc kháng nấm COPHATRIM - Sulfamethoxazol 400mg

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#3302
Cophatrim 480 Cophavina 100 viên
5.0/5

Số đăng ký: 893110255000

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Trimethoprim/Sulfamethoxazole khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Cophavina khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Cophavina

TCCS

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Sulfamethoxazole: 400mg
  • Trimethoprim: 80mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp
  • Viêm phế quản mạn
  • Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành)
  • Ly trực khuẩn
  • Viêm phổi do Pneumocystis carinii.

Liều dùng

Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

Viêm phế quản mạn:

  • Người lớn: 2 - 3 viên/ lần x 2 lần/ ngày, trong 10 ngày

Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em:

  • 8mg trimethoprim (TM)/ kg + 40mg sulfamethoxazol (SMZ)/ kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 5 - 10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:

  • Người lớn: 2 viên/ lần x 2 lần/ ngày, trong 10 ngày. Hoặc liệu pháp 1 liều duy nhất 4 viên/ ngày
  • Trẻ em: 8mg TM/ kg + 40mg SMZ/ kg, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành):

  • 1/2 viên/ngày hoặc một lượng gấp 2 - 4 lần liều đó, uống 1 hoặc 2 lần mỗi tuần

Ly trực khuẩn:

  • Người lớn: 2 viên/ lần x 2 lần/ ngày, trong 5 ngày
  • Trẻ em: 8mg TM/ kg + 40mg SMZ/ kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày

Viêm phổi do Pneumocystis carinii:

  • Trẻ em và người lớn: 20mg TM/ kg + 100mg SMZ/ kg trong 24 giờ, chia đều cách nhau 6 giờ, trong 14 - 21 ngày

Người bệnh có chức năng thận suy, liều lượng được giảm theo bảng sau:

Cophatrim 480 Cophavina 100 viên

Cách dùng

  • Dùng đường uống.

Quá liều

Triệu chứng:

  • Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh.
  • Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn của dùng quá lều.
  • Ức chế tủy.

Xử trí:

  • Gây nôn, rửa dạ dày
  • Acid hóa nước tiểu để tăng đào thải trimethoprim
  • Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng leucovorin (acid folinic) 5-15mg/ ngày cho đến khi hồi phục tạo máu.

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

  • Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương
  • Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic
  • Mẫn cảm với sulfonamid hoặc trimethoprim
  • Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, hội chứng Stevens - Johnson và Lyell, giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu folat.

Tương tác với các thuốc khác

  • Dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid, làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già
  • Sulfonamid có thể ức chế gắn protein và bài tiết qua thận của methotrexat, vì vậy giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexat
  • Dùng đồng thời với pyrimethamin 25mg/ tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
  • Ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có khả năng làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin
  • Có thể kéo dài thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarin.

Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)

  • Chức năng thận suy giảm, dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng liều cao dài ngày, mất nước, suy dinh dưỡng
  • Có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt G - 6 PD
  • Vì trimethoprim và sulfamethoxazol có thể cản trở chuyển hóa acid folic, nên thuốc chỉ dùng lúc mang thai khi thật cần thiết và điều quan trọng là phải dùng thêm acid folic
  • Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng trimethoprim, sulfamethoxazol.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Vì trimethoprim và sulfamethoxazol có thể cản trở chuyển hóa acid folic, nên thuốc chỉ dùng lúc mang thai khi thật cần thiết. Nếu cần phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai, điều quan trọng là phải dùng thêm acid folic
  • Phụ nữ cho con bú: Không được dùng thuốc. Trẻ sơ sinh rất nhạy cảm với tác dụng độc của thuốc.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa thấy tài liệu nào nói về vấn đề này.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.