icon 0939 115 175 - icon 09 1800 6928 (Call Center For Foreigner)

{SLIDE}

Ursodeoxycholic acid

Thông tin Ursodeoxycholic acid

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc tiêu hóa

Tổng quan (Dược lực)

Acid ursodeoxycholic là một acid tự nhiên có mặt trong dịch mật - chất lỏng màu vàng được sản xuất ở gan để tiêu hóa chất béo. Thuốc được sử dụng nhằm mục đích hòa tan sỏi mật có thành phần cấu tạo chính từ cholesterol bằng cách ức chế quá trình sản xuất cholesterol ở gan, đồng thời giảm hấp thu cholesterol tại ruột, từ đó làm giảm được nồng độ cholesterol trong dịch mậ

Công dụng (Chỉ định)

- Sỏi túi mật cholesterol: Sỏi túi mật nhỏ hoặc không triệu chứng, không cản quang, có đường kính dưới 15 mm, túi mật vẫn hoạt động bình thường (được xác nhận bằng chụp X quang túi mật), ở các bệnh nhân có sỏi nhưng bị chống chỉ định phẫu thuật.

- Bệnh gan mật mạn tính đặc biệt là chứng xơ gan mật nguyên phát, viêm xơ đường dẫn mật, bệnh gan mắc phải do chứng bệnh nhầy nhớt

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Nhạy cảm với Ursodeoxycholic Acid.

Ngoài ra, Ursodeoxycholic Acid không nên được dùng nếu cónhững bệnh chứng sau:

- Bệnh viêm đại tràng và ruột non

- Mẫn cảm

- Thuốc kháng acid

- Phụ nữ có thai

- Gan mãn tính và bệnh loét dạ dày

- Sỏi mật bị vôi hóa và sắc tố

- Túi mật không hoạt động

- Đài phát thanh sỏi mật đục

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Do tính tan ở ruột rất kém, acid ursodeoxycholic không gây kích ứng màng nhầy ruột, do đó các trường hợp tiêu chảy là rất hiếm. - Gia tăng chứng ngứa ngáy, mề đay khi bắt đầu điều trị chứng ứ mật nặng. Do đó, liều khởi đầu khuyến cáo của các bệnh nhân này là 200 mg/ngày. Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Thận trọng lúc dùng :

Cảnh báo: Đối với liệu pháp điều trị dài hạn, mặc dù acid ursodeoxycholic không có tác dụng gây ung thư nhưng giám sát trực tràng được khuyến cáo thực hiện. 

Thận trọng sử dụng: Trong trường hợp điều trị sỏi túi mật cholesterol, nên kiểm tra hiệu quả điều trị bằng chẩn đoán hình ảnh sau 6 tháng. 

Trong điều trị bệnh gan mật mạn tính: 

- Bệnh nhân bị xơ gan kết hợp với suy giảm chức năng tế bào gan hoặc ứ mật (hàm lượng bilirubin huyết trên 200 micromol/L), chức năng gan (và, nếu có thể, nồng độ huyết tương các acid mật) phải được giám sát. 

- Trong trường hợp ứ mật gây mẫn ngứa, liều dùng của acid ursodeoxycholic cần được tăng dần với liều khởi đầu là 200 mg/ngày. Trong trường hợp này, việc sử dụng đồng thời cholestyramin là cần thiết với điều kiện cholestyramin phải được dùng cách 5 giờ với acid ursodeoxycholic. 

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Các nghiên cứu trên động vật đã cho thấy khả năng gây quái thai. Không có đủ dữ liệu nghiên cứu để đánh giá khả năng gây quái thai hoặc gây độc bào thai của thuốc này khi dùng trong thời gian mang thai. 

Không sử dụng acid ursodeoxycholic trong thời kỳ mang thai ngoài trừ có chỉ định rất hạn chế và được thẩm định. 

Ảnh hướng lên khả năng lái xe và máy móc

Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Thuốc tiêu hóa Uruso 300mg, Hộp 30 viên
Mã số: 11471
566

Thuốc tiêu hóa Uruso 300mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
780,000 đ
Thuốc Pharma Science pms Ursodiol C 250mg, Chai 30 viên
Mã số: 11801
2368

Thuốc Pharma Science pms Ursodiol C 250mg, Chai 30 viên

Liên hệ
750,000 đ
Urdoc 300 Agimexpharm 8 vỉ x 10 viên
Mã số: 14214
871

Urdoc 300 Agimexpharm 8 vỉ x 10 viên

Liên hệ
1,696,000 đ
Urdoc 100 Agimexpharm 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 14215
803

Urdoc 100 Agimexpharm 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ
800,000 đ
MaxxHepa Urso 300mg Ampharco 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 14387
1010

MaxxHepa Urso 300mg Ampharco 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
440,000 đ
Ursobil 300mg Abc Farmaceutici 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 14384
1692

Ursobil 300mg Abc Farmaceutici 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
1,050,000 đ
PMS Ursodiol C 500mg Pharma Science 100 viên
Mã số: 14389
1288

PMS Ursodiol C 500mg Pharma Science 100 viên

Liên hệ
4,100,000 đ
Galcholic 150mg Hasan 3 vỉ x 20 viên
Mã số: 14951
1205

Galcholic 150mg Hasan 3 vỉ x 20 viên

Liên hệ
324,000 đ
Galcholic 200mg Hasan 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 14952
2016

Galcholic 200mg Hasan 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
Galcholic 300mg Hasan 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 14953
2619

Galcholic 300mg Hasan 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
Udichol 300mg Nettle Pharmaceuticals, Hộp 1 vỉ x 10 viên
Mã số: 14846
2228

Udichol 300mg Nettle Pharmaceuticals, Hộp 1 vỉ x 10 viên

Liên hệ
160,000 đ
Maxxhepa Urso 100 Ampharco 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 15571
653

Maxxhepa Urso 100 Ampharco 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
0 đ
Vacocholic 150mg Vacopharm, 10 vỉ x 10 viên
Mã số: 16803
549

Vacocholic 150mg Vacopharm, 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ
760,000 đ
 Danh mục sản phẩm

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang                                                                                         Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899391368

Back to top