Medskin Acyclovir 200 DHG Pharma 5 vỉ x 10 viên
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Quy cách đóng gói | 50 viên |
Thương hiệu | DHG Pharma |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thành phần
- Acyclovir: 200mg
Tá dược (Tinh bột mì, avicel, lactose, màu đỏ ponceau, PVP K30, magnesi stearat, aerosil, talc).
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
- Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính. Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.
- Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herpes sinh dục.
- Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.
Liều dùng
Điều trị nhiễm Herpes simplex:
- Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Uống 1 viên x 5 lần/ngày, mỗi lần cách nhau 4 giờ. Dùng trong thời gian 5-10 ngày.
- Phòng ngừa tái phát Herpes simplex cho người suy giảm miễn dịch, người ghép nội tạng phải dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa trị liệu: Uống 1-2 viên x 4 lần/ngày.
Điều trị thủy đậu và zona:
- Người lớn: Uống 4 viên x 5 lần/ngày, trong 7 ngày.
- Trẻ em: Uống 20 mg/kg thể trọng x 4 lần/ngày, trong 5 ngày.
Với người bệnh suy thận:
Liều thông thường | Độ thanh thải creatinin (ml/ phút) | Liều điều chỉnh |
200 mg, cách nhau 4 giờ/ lần, 5 lần/ ngày |
> 10 0 - 10 |
Không cần điều chỉnh. 200 mg, cách nhau 12 giờ. |
400 mg, cách nhau 12 giờ/ lần |
> 10 0 - 10 |
Không cần điều chỉnh. 200 mg, cách nhau 12 giờ. |
800 mg, cách nhau 4 giờ/ lần, 5 lần/ ngày |
> 25 10 - 25 0 - 10 |
Không cần điều chỉnh liều. 800 mg, cách nhau 8 giờ/ lần. 800 mg, cách nhau 12 giờ/ lần |
- Liều và số lần uống phải thay đổi tùy theo mức độ tổn thương thận.
- Điều chỉnh liều uống ở người suy thận: Thẩm phân máu: Bổ sung 1 liều ngay sau mỗi lần thẩm phân máu.
Liều uống với người bệnh suy thận kèm nhiễm HIV như sau:
Độ thanh thải creatinin (ml/ phút) | Cách dùng |
> 80 | Không cần chỉnh liều. |
50 - 80 | 200 - 800 mg, cách nhau 6 - 8 giờ |
25 - 50 | 200 - 800 mg, cách nhau 8 - 12 giờ |
< 10 | 200 - 400 mg, cách nhau 24 giờ |
Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Cách dùng
- Dùng đường uống.
Quá liều
- Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2,5mg/ml, hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiện.
- Điều trị: Thẩm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng thuốc, cho truyền nước và điện giải.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Những tình trạng dưới đây được ghi nhận hiếm khi xảy ra nhưng cần lưu ý khi dùng thuốc:
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, chán ăn, rối loạn tiêu hóa.
- Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu, viêm hạch bạch huyết, giảm tiểu cầu. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu, hội chứng tan huyết tăng urê máu, đôi khi dẫn đến tử vong đã từng xảy ra ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch dùng liều cao acyclovir.
- Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, hành vi kích động. Ít gặp là các phản ứng thần kinh hoặc tâm thần (ngủ lịm, run, lẫn, ảo giác, cơn động kinh).
- Da: Phát ban, ngứa, mày đay.
- Các phản ứng khác: Sốt, đau, test gan tăng, viêm gan, vàng da, đau cơ, phù mạch, rụng tóc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Dùng đồng thời zidovudin và acyclovir có thể gây trạng thái ngủ lịm và lơ mơ.
- Probenecid ức chế cạnh tranh đào thải acyclovir qua ống thận, giảm thải trừ qua nước tiểu và độ thanh lọc acyclovir.
- Amphotericin B và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của acyclovir.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Người suy thận.
- Phụ nữ mang thai, cho con bú.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Thận trọng khi sử dụng.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
-
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
if you are foreigners, please contact us via phone number 0918 00 6928
or chat: